Westland Walrus

Walrus
Kiểu Máy bay chỉ điểm/trinh sát
Nguồn gốc Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Vương quốc Anh
Nhà chế tạo Westland
Chuyến bay đầu 1921
Vào trang bị 1921
Thải loại 1925
Sử dụng chính Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Không quân Hải quân Hoàng gia
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Không quân Hoàng gia
Số lượng sản xuất 36
Phát triển từ Airco DH.9A

Westland Walrus là một loại máy bay trinh sát/chỉ điểm mục tiêu của Anh, do hãng Westland Aircraft thiết kế chế tạo.

Quốc gia sử dụng

 Anh

Tính năng kỹ chiến thuật

Dữ liệu lấy từ Westland Aircraft since 1915 [1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 3
  • Chiều dài: 29 ft 9 in (9,07 m)
  • Sải cánh: 46 ft 2 in (14,07 m)
  • Chiều cao: 11 ft 7 in (3,53 m)
  • Diện tích cánh: 496 ft² (46,1 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 3.180 lb (1.445 kg)
  • Trọng lượng có tải: 4.998 lb (2.272 kg)
  • Động cơ: 1 × Napier Lion II, 450 hp (298 kW)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 124 mph (108 knot, 200 km/h)
  • Trần bay: 19.000 ft (5.800 m)
  • Vận tốc lên cao: 950 ft/phút (290 m/phút)
  • Tải trên cánh: 10,8 lb/ft² (49,3 kg/m²)
  • Công suất/trọng lượng: 0,09 hp/lb (0,13 kW/kg)

Trang bị vũ khí

  • 1 × Súng máy Vickers
  • 1 hoặc 2 súng máy Lewis
  • Xem thêm

    Máy bay liên quan
    • DH.9A

    Danh sách liên quan
    • Danh sách máy bay của RAF

    Tham khảo

    1. ^ James 1991, p.98.
    • James, Derek N. (1991). Westland Aircraft since 1915. London: Putnam. ISBN 0-85177-847-X.
    • Thetford, Owen (1978). British Naval Aircraft since 1912 . London: Putnam. ISBN 0-370-30021-1.
    • The Illustrated Encyclopedia of Aircraft (Part Work 1982-1985). Orbis Publishing. 1 tháng 1 năm 1988.
    • x
    • t
    • s
    Sản phẩm của hãng Westland Aircraft / Westland Helicopters
    Máy bay cánh cố định

    IV • Dreadnought • Limousine • Lysander • Pterodactyl • PV.3 • PV.4 • PV.6 • PV.7 • Wallace • Walrus • Wapiti • Widgeon • Witch • Woodpigeon • Wyvern • Yeovil

    Tiêm kích cánh cố định

    COW Gun Fighter • F.7/30 • Interceptor • N.1B • Wagtail • Weasel • Welkin • Westbury • Whirlwind • Wizard

    Trực thăng

    30 • Apache • Commando • Dragonfly • EH101 • Gazelle • Lynx • Merlin • Puma • Sea King • Scout • Sioux • Super Lynx • Wasp • Wessex • Westminster • Whirlwind • Widgeon • WS-70

    Trực thăng
    điều khiển từ xa

    Westland Mte  • Westland Wisp  • Westland Wideye

    • x
    • t
    • s
    Armstrong Whitworth Aircraft
    Tên định danh công ty

    F.K.1 • F.K.2 • F.K.3 • F.K.4/F.M.4 • F.K.5 • F.K.6 • F.K.7 • F.K.8 • F.K.9 • F.K.10 • F.K.12 • F.K.13 • A.W.14 • A.W.15 • A.W.16 • A.W.17 • A.W.18 • A.W.19 • A.W.20 • A.W.21 • A.W.22 • A.W.23 • A.W.24 • A.W.25 • A.W.26 • A.W.27 • A.W.28 • A.W.29 • A.W.30 • A.W.31 • A.W.32 • A.W.33 • A.W.34 • A.W.35 • A.W.36 • A.W.37 • A.W.38 • A.W.39 • A.W.40 • A.W.41 • A.W.43 • A.W.44 • A.W.45 • A.W.48 • A.W.49 • A.W.50 • A.W.51 • A.W.52 • A.W.53 • A.W.54 • A.W.55 • A.W.56 • A.W.57 • A.W.58 • A.W.59 • A.W.168 • A.W.169 • A.W.171 • A.W.650 • A.W.660 • A.W.670 • A.W.680 • A.W.681 • A.W.690

    Theo vai trò

    Khí cầu: 25r • R29 • R33

    Thử nghiệm: Ape • A.W.52 • A.W.171

    Tiêm kích: F.K.9/F.K.10 • A.W.16 • Ara • Armadillo • Scimitar • Siskin • Starling

    Ném bom: A.W.19 • A.W.23 • A.W.29 • Siniai • Whitley

    Vận tải: Albemarle • A.W.660 Argosy • Awana

    Dân dụng: Argosy (thập niên 1920) • Atalanta • Ensign • Apollo

    Lục quân: Atlas/Ajax/Aries

    Tuần tra-trinh sát: Tadpole • Wolf

    Đa dụng: FK3 • FK8