Armstrong Whitworth Ara

Ara
Kiểu Máy bay tiêm kích
Nguồn gốc Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Vương quốc Anh
Nhà chế tạo Armstrong-Whitworth
Nhà thiết kế Fred Murphy
Chuyến bay đầu 1919
Số lượng sản xuất 2

Armstrong Whitworth Ara là một loại máy bay tiêm kích hai tầng không thành công của Anh trong Chiến tranh thế giới I, do hãng Armstrong Whitworth chế tạo.

Tính năng chiến thuật

Dữ liệu lấy từ War Planes of the First World War:Volume One: Fighters [1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 20 ft 3 in (6.17 m)
  • Sải cánh: 27 ft 5 in (8.36 m)
  • Chiều cao: 7 ft 10 in (2.39 m)
  • Diện tích cánh: 257 ft2 (23.9 m2)
  • Trọng lượng rỗng: 1.320 lb (600 kg)
  • Trọng lượng có tải: 1.930 lb (877 kg)
  • Động cơ: 1 × ABC Dragonfly, 320 hp (239 kW)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 150 mph (242 km/h)
  • Thời gian bay: 3¼ giờ
  • Trần bay: 28.000 ft (8.500 m)
  • Vận tốc lên cao: 2.200 [2] ft/min (11 m/s)

Vũ khí trang bị

  • 2 × Súng máy Vickers .303 in (7,7 mm)
  • Xem thêm

    Máy bay tương tự
    • Sopwith Dragon
    • BAT Basilisk
    • Sopwith Snark
    • Sopwith Snapper

    Ghi chú

    1. ^ Bruce 1965, p.22
    2. ^ Lên độ cao 10.000 ft trong 4 phút 30 giây

    Tham khảo

    • Bruce, J.M. (1965). War Planes of the First World War:Volume One: Fighters. London: Macdonald.
    • Mason, Francis K. (1992). British Fighters since 1912. Annapolis, Maryland: Naval Institute Press. ISBN 1-55750-082-7.
    • Taylor, Michael J. H. (1990). Jane's Fighting Aircraft of World War I. London: Studio Editions. tr. 49.
    • x
    • t
    • s
    Armstrong Whitworth Aircraft
    Tên định danh công ty

    F.K.1 • F.K.2 • F.K.3 • F.K.4/F.M.4 • F.K.5 • F.K.6 • F.K.7 • F.K.8 • F.K.9 • F.K.10 • F.K.12 • F.K.13 • A.W.14 • A.W.15 • A.W.16 • A.W.17 • A.W.18 • A.W.19 • A.W.20 • A.W.21 • A.W.22 • A.W.23 • A.W.24 • A.W.25 • A.W.26 • A.W.27 • A.W.28 • A.W.29 • A.W.30 • A.W.31 • A.W.32 • A.W.33 • A.W.34 • A.W.35 • A.W.36 • A.W.37 • A.W.38 • A.W.39 • A.W.40 • A.W.41 • A.W.43 • A.W.44 • A.W.45 • A.W.48 • A.W.49 • A.W.50 • A.W.51 • A.W.52 • A.W.53 • A.W.54 • A.W.55 • A.W.56 • A.W.57 • A.W.58 • A.W.59 • A.W.168 • A.W.169 • A.W.171 • A.W.650 • A.W.660 • A.W.670 • A.W.680 • A.W.681 • A.W.690

    Theo vai trò

    Khí cầu: 25r • R29 • R33

    Thử nghiệm: Ape • A.W.52 • A.W.171

    Tiêm kích: F.K.9/F.K.10 • A.W.16 • Ara • Armadillo • Scimitar • Siskin • Starling

    Ném bom: A.W.19 • A.W.23 • A.W.29 • Siniai • Whitley

    Vận tải: Albemarle • A.W.660 Argosy • Awana

    Dân dụng: Argosy (thập niên 1920) • Atalanta • Ensign • Apollo

    Lục quân: Atlas/Ajax/Aries

    Tuần tra-trinh sát: Tadpole • Wolf

    Đa dụng: FK3 • FK8