Armstrong Whitworth Scimitar

A.W.35 Scimitar
KiểuMáy bay tiêm kích
Hãng sản xuấtArmstrong Whitworth
Chuyến bay đầu tiên1935
Được giới thiệu1936
Khách hàng chínhNa Uy Không quân Hoàng gia Na Uy
Số lượng sản xuất6
Được phát triển từArmstrong Whitworth A.W.16

Armstrong Whitworth A.W.35 Scimitar là một loại máy bay tiêm kích hai tầng cánh một động cơ do hãng Armstrong Whitworth Aircraft của Anh thiết kế chế tạo. 4 chiếc Scimitar đã được chế tạo cho Không quân Lục quân Na Uy và giao hàng năm 1936.

Thiết kế và phát triển

A.W.35 Scimitar là một phát triển của hãng Armstrong Whitworth từ loại tiêm kích Armstrong Whitworth A.W.16, trang bị động cơ Armstrong Siddeley Panther. Mẫu thử đầu tiên (G-ACCD) là một sửa đổi lần thứ hai của A.W.16, bay lần đầu vào ngày 29 tháng 4 năm 1935[1]. Mẫu thử thứ 2 (G-ADBL) là một chiếc A.W.16 hoán cải.

Lịch sử hoạt động

Không quân Lục quân Na Uy đặt mua 4 chiếc Scimitar. Sau khi A & AEE thử nghiệm 2 chiếc tại Martlesham Heath cuối năm 1935, chúng được giao cho Na Uy vào năm 1936[1].

Mẫu thử Scimitar thứ hai được Armstrong Whitworth lưu giữ ở nhà máy của Whitley đến năm 1958, rồi bị thải loại.[2]

Quốc gia sử dụng

 Norway

Tính năng kỹ chiến thuật (A.W.35)

The British Fighter since 1912 [1]

Đặc điểm riêng

  • Tổ lái: 1
  • Chiều dài: 25 ft 0 in (7,62 m)
  • Sải cánh: 33 ft 0 in (10,06 m)
  • Chiều cao: 12 ft 0 in (3,66 m)
  • Diện tích cánh: 261 ft² (24,3 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 2.956 lb (1.344 kg)
  • Trọng lượng có tải: 4.100 lb (1.864 kg)
  • Động cơ: 1 × Armstrong Siddeley Panther, 735 hp (548 kW)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 192 kn (221 mph, 336 km/h)
  • Vận tốc hành trình: 161 kn (185 mph, 298 km/h)
  • Vận tốc lên cao: 10.000 ft/5 phút 15 giây
  • Lực nâng của cánh: 15,7 lb/ft² (76,8 kg/m²)
  • Lực đẩy/trọng lượng: 0,179 hp/lb (0,294 kW/kg)

Vũ khí

  • 2 × súng máy Vickers.303 in (7,7 mm)

Xem thêm

Máy bay có sự phát triển liên quan

Tham khảo

  1. ^ a b c Mason, Francis K (1992). The British Fighter since 1912. Naval Institute Press. ISBN 1-55750-082-7.
  2. ^ Jackson, A.J. (1974). British Civil Aircraft since 1919 Volume 1. London: Putnam. ISBN 0-370-10006-9.

Liên kết ngoài

  • Virtual Aircraft Museum Lưu trữ 2007-09-26 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Armstrong Whitworth Aircraft
Tên định danh công ty

F.K.1 • F.K.2 • F.K.3 • F.K.4/F.M.4 • F.K.5 • F.K.6 • F.K.7 • F.K.8 • F.K.9 • F.K.10 • F.K.12 • F.K.13 • A.W.14 • A.W.15 • A.W.16 • A.W.17 • A.W.18 • A.W.19 • A.W.20 • A.W.21 • A.W.22 • A.W.23 • A.W.24 • A.W.25 • A.W.26 • A.W.27 • A.W.28 • A.W.29 • A.W.30 • A.W.31 • A.W.32 • A.W.33 • A.W.34 • A.W.35 • A.W.36 • A.W.37 • A.W.38 • A.W.39 • A.W.40 • A.W.41 • A.W.43 • A.W.44 • A.W.45 • A.W.48 • A.W.49 • A.W.50 • A.W.51 • A.W.52 • A.W.53 • A.W.54 • A.W.55 • A.W.56 • A.W.57 • A.W.58 • A.W.59 • A.W.168 • A.W.169 • A.W.171 • A.W.650 • A.W.660 • A.W.670 • A.W.680 • A.W.681 • A.W.690

Theo vai trò

Khí cầu: 25r • R29 • R33

Thử nghiệm: Ape • A.W.52 • A.W.171

Tiêm kích: F.K.9/F.K.10 • A.W.16 • Ara • Armadillo • Scimitar • Siskin • Starling

Ném bom: A.W.19 • A.W.23 • A.W.29 • Siniai • Whitley

Vận tải: Albemarle • A.W.660 Argosy • Awana

Dân dụng: Argosy (thập niên 1920) • Atalanta • Ensign • Apollo

Lục quân: Atlas/Ajax/Aries

Tuần tra-trinh sát: Tadpole • Wolf

Đa dụng: FK3 • FK8