Armstrong Whitworth Atlas

Atlas
Kiểu Máy bay đa dụng
Nhà chế tạo Armstrong Whitworth
Chuyến bay đầu 1925
Vào trang bị 1927
Thải loại 1935(RAF), 1942(RCAF)
Sử dụng chính Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Không quân Hoàng gia
Canada Không quân Hoàng gia Canada
Giai đoạn sản xuất 1927 - 1933
Số lượng sản xuất 478

Armstrong Whitworth Atlas là một loại máy bay hai tầng cánh của Anh, do hãng Armstrong Whitworth Aircraft thiết kế và chế tạo. Nó được Không quân Hoàng gia (RAF) sử dụng phối hợp tác chiến với lục quân vào thập niên 1920 và 1930. Đây là kiểu máy bay được thiết kế đa dụng đầu tiên trang bị cho RAF.

Biến thể

Armstrong Whitworth Aries
  • Atlas I Máy bay phối hợp tác chiến với lục quân - 271 chiếc cho RAF.
  • Atlas Trainer Phiên bản huấn luyện của Atlas I - 175 chiếc.
  • Atlas II Phiên bản cải tiến, lắp động cơ 525 hp (391 kW) Armstrong Siddeley Panther. Bị từ chối do RAF ủng hộ Audax. 15 built for Kwangsi Air Force, China.
  • Ajax có vài điểm khác biệt với Atlas I - 4 chiếc cho RAF.
  • Aries phiên bản cải tiến của Atlas I, 1 chiếc
  • EAF Atlas Phiên bản chi phi thấp của Hy Lạp - 10 chiếc do EAF (KEA) chế tạo sau năm 1931.[1]

Quốc gia sử dụng

Quân sự

 Canada
  • Không quân Hoàng gia Canada
 Trung Quốc
  • Không quân Quảng Tây
 Đài Loan
  • Không quân Cộng hòa Trung Hoa
 Ai Cập
 Greece
  • Không quân Hy Lạp
  • Hải quân Hy Lạp
 Nhật Bản
 Anh

Dân sự

 Anh

Tính năng kỹ chiến thuật (Atlas I)

Armstrong Whitworth Atlas II

Dữ liệu lấy từ The British Bomber since 1914.

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 28 ft 6½ in ()
  • Sải cánh: 39 ft 6½ in ()
  • Chiều cao: 10 ft 6 in ()
  • Diện tích cánh: 391 ft² ()
  • Kết cấu dạng cánh: RAF 28
  • Trọng lượng rỗng: 2.550 lb (1.160 kg)
  • Trọng lượng có tải: 4.020 lb (1.827 kg)
  • Động cơ: 1 × Armstrong Siddeley Jaguar IVC, 450 hp (336 kW)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 123 kn (142 mph, 229 km/h)
  • Tầm bay: 348 nmi (400 mi, 644 km)
  • Trần bay: 16.800 ft (5.120 m)
  • Lên độ cao 5.000 ft (1.500 m): 5 phút 30 giây
  • Thời gian bay: 3 giờ 25 phút

Trang bị vũ khí

  • Súng: 1 × Súng máy Vickers.303 in (7.7 mm) và 1 × súng máy Lewis.303 in (7.7 mm)
  • Bom: 4 quả bom 112 lb (51 kg)

Xem thêm

Danh sách liên quan

Ghi chú

  1. ^ Official Greek Air Force site, info about Atlas

Tham khảo

  • The Illustrated Encyclopedia of Aircraft (Part Work 1982-1985). Orbis Publishing. 1 tháng 1 năm 1988.

Liên kết ngoài

  • Virtual Aircraft Museum Lưu trữ 2007-09-29 tại Wayback Machine
  • RCAF.com - Canadian Atlases
  • x
  • t
  • s
Armstrong Whitworth Aircraft
Tên định danh công ty

F.K.1 • F.K.2 • F.K.3 • F.K.4/F.M.4 • F.K.5 • F.K.6 • F.K.7 • F.K.8 • F.K.9 • F.K.10 • F.K.12 • F.K.13 • A.W.14 • A.W.15 • A.W.16 • A.W.17 • A.W.18 • A.W.19 • A.W.20 • A.W.21 • A.W.22 • A.W.23 • A.W.24 • A.W.25 • A.W.26 • A.W.27 • A.W.28 • A.W.29 • A.W.30 • A.W.31 • A.W.32 • A.W.33 • A.W.34 • A.W.35 • A.W.36 • A.W.37 • A.W.38 • A.W.39 • A.W.40 • A.W.41 • A.W.43 • A.W.44 • A.W.45 • A.W.48 • A.W.49 • A.W.50 • A.W.51 • A.W.52 • A.W.53 • A.W.54 • A.W.55 • A.W.56 • A.W.57 • A.W.58 • A.W.59 • A.W.168 • A.W.169 • A.W.171 • A.W.650 • A.W.660 • A.W.670 • A.W.680 • A.W.681 • A.W.690

Theo vai trò

Khí cầu: 25r • R29 • R33

Thử nghiệm: Ape • A.W.52 • A.W.171

Tiêm kích: F.K.9/F.K.10 • A.W.16 • Ara • Armadillo • Scimitar • Siskin • Starling

Ném bom: A.W.19 • A.W.23 • A.W.29 • Siniai • Whitley

Vận tải: Albemarle • A.W.660 Argosy • Awana

Dân dụng: Argosy (thập niên 1920) • Atalanta • Ensign • Apollo

Lục quân: Atlas/Ajax/Aries

Tuần tra-trinh sát: Tadpole • Wolf

Đa dụng: FK3 • FK8