Sopwith Snark

Snark
Kiểu Máy bay tiêm kích
Nguồn gốc Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Vương quốc Anh
Nhà chế tạo Sopwith Aviation Company
Chuyến bay đầu 1919
Số lượng sản xuất 3

Sopwith Snark là một mẫu thử máy bay tiêm kích của Anh, được hãng Sopwith thiết kế chế tạo khi Chiến tranh thế giới I gần kết thúc, nhằm thay thế cho loại Sopwith Snipe của Không quân Hoàng gia Anh.

Tính năng kỹ chiến thuật

Dữ liệu lấy từ War Planes of the First World War: Fighters Volume Three [1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 20 ft 6 in (6,25 m)
  • Sải cánh: 26 ft 6 in (8,08 m)
  • Chiều cao: 10 ft 10 in (3,30 m)
  • Diện tích cánh: 322 sq ft (29,9 m²)
  • Trọng lượng có tải: 2.283 lb (1.038 kg)
  • Động cơ: 1 × ABC Dragonfly IA, 360 hp [2] (269 kW)

Hiệu suất bay

Trang bị vũ khí

Xem thêm

Máy bay tương tự
  • Armstrong Whitworth Ara
  • BAT Basilisk
  • Nieuport Nighthawk
  • Siddeley Siskin
  • Sopwith Dragon
  • Sopwith Snapper

Tham khảo

Ghi chú

  • a A similar installation of two Súng máy Lewiss on the lower wings of Sopwith Dolphin fighters was tested by No. 87 Squadron RAF.[3]
  1. ^ Bruce 1969, p.55.
  2. ^ Mason 1992, p.145.
  3. ^ Robertson 1970, p.105.

Tài liệu

  • Bruce, J.M. British Aeroplanes 1914-18. London:Putnam, 1957.
  • Bruce, J.M. War Planes of the First World War: Fighters Volume Three. London:Macdonald, 1969. ISBN 0-356-01490-8.
  • Mason, Francis K. The British Fighter since 1912. Annapolis, USA:Naval Institute Press, 1992. ISBN 1-55750-082-7.
  • Robertson, Bruce. Sopwith-The Man and his Aircraft. Letchworth, UK:Air Review, 1970. ISBN 0-900435-15-1.
  • x
  • t
  • s
Máy bay do Sopwith Aviation Company thiết kế chế tạo
Theo nhiệm vụ

Tiêm kích: Buffalo • Bulldog • Camel • Dolphin • Dragon • Gunbus • Hippo • L.R.T.Tr. • Pup • Snail • Snapper • Snark • Snipe • Swallow • Triplane

Ném bom B.1 • Cobham • Rhino

Trinh sát/ném bom: Baby • Sparrow • 1½ Strutter • Tabloid • Two-Seat Scout

Thủy phi cơ: Bat-Boat • Sopwith Pusher Seaplane/S PG N • Admiralty Type 137 • Admiralty Type 138 • Admiralty Type C • Special thủy phi cơ ngư lôi Type C • Type 807 • Type 860 • Schneider (1914) • Baby • Schneider (1919)

Cường kích: Salamander

Thể thao-du lịch: Gnu

Theo tên gọi

Antelope • Atlantic • Baby • Bat-Boat • Bee • Buffalo • Bulldog • Circuit of Britain floatplane • Camel • Cobham • Cuckoo • Dolphin • Dove • Dragon • Gnu • Grasshopper • Gunbus • Hippo • L.R.T.Tr. • Pup • Rainbow • Rhino • Salamander • Scooter • Snail • Snapper • Snark • Snipe • Sparrow • Sociable • Swallow • 1½ Strutter • Tabloid • Tadpole • Ba chỗ • Triplane • Special thủy phi cơ ngư lôi Type C • Wallaby