Sopwith L.R.T.Tr.

L.R.T.Tr.
Kiểu Máy bay tiêm kích hộ tống
Nguồn gốc Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Vương quốc Anh
Nhà chế tạo Sopwith
Chuyến bay đầu 1916
Tình trạng Mẫu thử
Số lượng sản xuất 1

Sopwith Long Range Tractor Triplane (L.R.T.Tr – Máy bay ba tầng cánh động cơ kéo tầm xa) là một mẫu thử máy bay tiêm kích hộ tống ba tầng cánh tầm xa của Anh trong Chiến tranh thế giới I.

Tính năng kỹ chiến thuật (L.R.T.Tr.)

Dữ liệu lấy từ War Planes of the First World War:Volume Two Fighters [1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 3
  • Chiều dài: 35 ft 3 in (10.75 m)
  • Sải cánh: 52 ft 9 in (16.08 m)
  • Động cơ: 1 × Rolls-Royce Eagle kiểu động cơ V12, làm mát bằng nước, 250 hp (187 kW)

Hiệu suất bay

Vũ khí trang bị

  • Súng máy Lewis .303 in (7,7 mm)
  • Súng máy Lewis
  • Xem thêm

    Máy bay tương tự

    Ghi chú

    1. ^ Bruce 1968, p.142.
    2. ^ Mason 1992, p.79.

    Tham khảo

    • Bruce, J.M. British Aeroplanes 1914-18. London:Putnam, 1957.
    • Bruce, J.M. War Planes of the First World War: Volume Two Fighters. London:Macdonald, 1968. ISBN 0-356-01473-8.
    • Green, William and Swanborough, Gordon. The Complete Book of Fighters. New York:Smithmark, 1994. ISBN 0-8317-3939-8.
    • Lewis, Peter. The British Fighter since 1912. London:Putnam, Fourth edition, 1979. ISBN 0-370-10049-2.
    • Mason, Francis K. The British Fighter since 1912. Annapolis, Maryland, USA:Naval Institute Press, 1992. ISBN 1-55750-082-7


    • x
    • t
    • s
    Máy bay do Sopwith Aviation Company thiết kế chế tạo
    Theo nhiệm vụ

    Tiêm kích: Buffalo • Bulldog • Camel • Dolphin • Dragon • Gunbus • Hippo • L.R.T.Tr. • Pup • Snail • Snapper • Snark • Snipe • Swallow • Triplane

    Ném bom B.1 • Cobham • Rhino

    Trinh sát/ném bom: Baby • Sparrow • 1½ Strutter • Tabloid • Two-Seat Scout

    Thủy phi cơ: Bat-Boat • Sopwith Pusher Seaplane/S PG N • Admiralty Type 137 • Admiralty Type 138 • Admiralty Type C • Special thủy phi cơ ngư lôi Type C • Type 807 • Type 860 • Schneider (1914) • Baby • Schneider (1919)

    Cường kích: Salamander

    Thể thao-du lịch: Gnu

    Theo tên gọi

    Antelope • Atlantic • Baby • Bat-Boat • Bee • Buffalo • Bulldog • Circuit of Britain floatplane • Camel • Cobham • Cuckoo • Dolphin • Dove • Dragon • Gnu • Grasshopper • Gunbus • Hippo • L.R.T.Tr. • Pup • Rainbow • Rhino • Salamander • Scooter • Snail • Snapper • Snark • Snipe • Sparrow • Sociable • Swallow • 1½ Strutter • Tabloid • Tadpole • Ba chỗ • Triplane • Special thủy phi cơ ngư lôi Type C • Wallaby

    • x
    • t
    • s
    Hàng không trong Chiến trang Thế giới thứ I
    Nhân vật và máy bay

    Chỉ huy  • Át • Máy bay của Đồng Minh • Máy bay của Liên minh Trung tâm • Zeppelin

    Chiến dịch và trận đánh

    Ném bom chiến lược (Đức • Cuxhaven) • Ném bom thành phố • Trinh sát hàng không • Fokker Scourge • Bay qua Viên • Tháng 4 đẫm máu • Trận đánh

    Lực lượng không quân
    Đồng minh

    Không quân Anh (Quân đoàn Không quân Hoàng gia • Cục Không quân Hải quân Hoàng gia • Không quân Hoàng gia) • Quân đoàn Không quân Australia • Không quân Canada (1918–1920) • Cục Không quân Pháp • Không quân Đế quốc Nga • Hàng không quân sự Italy • Cục Không quân Lục quân Hoa Kỳ • Không quân Hy Lạp (Cục Không quân Lục quân • Cục Không quân Hải quân)

    Lực lượng không quân
    Liên minh Trung tâm

    Cục Không quân Đế quốc Đức • Không quân Hoàng gia và Đế quốc Áo-Hung • Không quân Ottoman • Bộ phận Hàng không Lục quân Bulgary