Sopwith Gunbus

Gunbus
Kiểu Máy bay tiêm kích
Nguồn gốc Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Vương quốc Anh
Nhà chế tạo Sopwith Aviation Company
Chuyến bay đầu 1914
Sử dụng chính Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Cục Không quân Hải quân Hoàng gia
Hy Lạp Hải quân Hoàng gia Hy Lạp
Số lượng sản xuất 12 (thủy phi cơ)

23 (Gunbus)

Sopwith Gunbus là một loại máy bay tiêm kích của Anh trong Chiến tranh thế giới I.

Biến thể

Thủy phi cơ động cơ phía sau hay Thủy phi cơ Hy Lạp
S PG N
Gunbus

Quốc gia sử dụng

 Hy Lạp
  • Không quân Hải quân Hy Lạp
 Anh
  • Cục Không quân Hải quân Hoàng gia

Tính năng kỹ chiến thuật (Sunbeam)

Dữ liệu lấy từ War Planes of the First World War:Fighters Volume Two [1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 32 ft 6 in (9,91 m)
  • Sải cánh: 50 ft 0 in (15,24 m)
  • Chiều cao: 11 ft 4 in (3,46 m)
  • Diện tích cánh: 474 sq ft (44,1 m²)
  • Động cơ: 1 × Sunbeam Crusader[2] kiểu động cơ V8, làm mát bằng nước, 150 hp (112 kW)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 80 mph (60 knot, 129 km/h)
  • Trần bay: 4.000 ft[3] (1.200 m)
  • Thời gian bay: 2½ h[3]
  • Lên độ cao 3.500 ft: 15 phút[3]

Trang bị vũ khí

Xem thêm

Máy bay tương tự
  • Vickers FB.5

Danh sách liên quan
  • Danh sách máy bay của Không quân Hải quân Hoàng gia

Ghi chú

  1. ^ Bruce 1968, p.110.
  2. ^ "Sunbeam:Side Valve Engines". Wolverhampton Museum of Industry. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2009.
  3. ^ a b c Robertson 1970, pp. 238-239.

Tham khảo

  • Bruce, J.M. British Aeroplanes 1914-18. London:Putnam, 1957.
  • Bruce, J.M. War Planes of the First World War: Volume Two Fighters. London:Macdonald, 1968. ISBN 0-356-01473-8.
  • Mason, Francis K. The British Fighter since 1912. Annapolis, Maryland, USA:Naval Institute Press, 1992. ISBN 1-55750-082-7.
  • Mason, Tim. "Tom Sopwith...and his Aeroplanes 1912-14". Air Enthusiast, Number Twenty, December 1982-March 1983. Bromley, UK:Pilot Press. ISSN 0143-540. pp. 74–80.
  • Robertson, Bruce. Sopwith-The Man and his Aircraft. Letchworth, UK:Air Review, 1970. ISBN 0-900435-15-1.


  • x
  • t
  • s
Máy bay do Sopwith Aviation Company thiết kế chế tạo
Theo nhiệm vụ

Tiêm kích: Buffalo • Bulldog • Camel • Dolphin • Dragon • Gunbus • Hippo • L.R.T.Tr. • Pup • Snail • Snapper • Snark • Snipe • Swallow • Triplane

Ném bom B.1 • Cobham • Rhino

Trinh sát/ném bom: Baby • Sparrow • 1½ Strutter • Tabloid • Two-Seat Scout

Thủy phi cơ: Bat-Boat • Sopwith Pusher Seaplane/S PG N • Admiralty Type 137 • Admiralty Type 138 • Admiralty Type C • Special thủy phi cơ ngư lôi Type C • Type 807 • Type 860 • Schneider (1914) • Baby • Schneider (1919)

Cường kích: Salamander

Thể thao-du lịch: Gnu

Theo tên gọi

Antelope • Atlantic • Baby • Bat-Boat • Bee • Buffalo • Bulldog • Circuit of Britain floatplane • Camel • Cobham • Cuckoo • Dolphin • Dove • Dragon • Gnu • Grasshopper • Gunbus • Hippo • L.R.T.Tr. • Pup • Rainbow • Rhino • Salamander • Scooter • Snail • Snapper • Snark • Snipe • Sparrow • Sociable • Swallow • 1½ Strutter • Tabloid • Tadpole • Ba chỗ • Triplane • Special thủy phi cơ ngư lôi Type C • Wallaby

  • x
  • t
  • s
Hàng không trong Chiến trang Thế giới thứ I
Nhân vật và máy bay

Chỉ huy  • Át • Máy bay của Đồng Minh • Máy bay của Liên minh Trung tâm • Zeppelin

Chiến dịch và trận đánh

Ném bom chiến lược (Đức • Cuxhaven) • Ném bom thành phố • Trinh sát hàng không • Fokker Scourge • Bay qua Viên • Tháng 4 đẫm máu • Trận đánh

Lực lượng không quân
Đồng minh

Không quân Anh (Quân đoàn Không quân Hoàng gia • Cục Không quân Hải quân Hoàng gia • Không quân Hoàng gia) • Quân đoàn Không quân Australia • Không quân Canada (1918–1920) • Cục Không quân Pháp • Không quân Đế quốc Nga • Hàng không quân sự Italy • Cục Không quân Lục quân Hoa Kỳ • Không quân Hy Lạp (Cục Không quân Lục quân • Cục Không quân Hải quân)

Lực lượng không quân
Liên minh Trung tâm

Cục Không quân Đế quốc Đức • Không quân Hoàng gia và Đế quốc Áo-Hung • Không quân Ottoman • Bộ phận Hàng không Lục quân Bulgary