Nagai, Yamagata

Nagai
長井市
—  Thành phố  —

Hiệu kỳ
Ấn chương chính thức của Nagai
Ấn chương
Vị trí của Nagai ở Yamagata
Vị trí của Nagai ở Yamagata
Nagai trên bản đồ Nhật Bản
Nagai
Nagai
 
Tọa độ: 38°6′B 140°2′Đ / 38,1°B 140,033°Đ / 38.100; 140.033
Quốc giaNhật Bản
VùngTōhoku
TỉnhYamagata
Chính quyền
 • Thị trưởngShigeharu Uchiya
Diện tích
 • Tổng cộng214,69 km2 (8,289 mi2)
Dân số (1 tháng 11, 2010)
 • Tổng cộng29,296
 • Mật độ136/km2 (350/mi2)
Múi giờJST (UTC+9)
Thành phố kết nghĩaBad Säckingen, Yūki, Song Áp Sơn sửa dữ liệu
- CâyAzalea
- HoaIris
Điện thoại0238-84-2111
Địa chỉ tòa thị chính5-1 Mamanoue, Nagai-shi, Yamagata-ken
993-8601
Trang webThành phố Nagai

Nagai (長井市, Nagai-shi?) là một thành phố thuộc tỉnh Yamagata, Nhật Bản.

Tham khảo

Liên kết ngoài


  • x
  • t
  • s
Thành phố
Higashine | Kaminoyama| Murayama | Nagai | Nan'yō | Obanazawa | Sagae| Sakata | Shinjō | Tendō | Tsuruoka | Yamagata (tỉnh lị)| Yonezawa
Flag of Yamagata Prefecture
Flag of Yamagata Prefecture
Huyện Akumi
Yuza
Huyện Higashimurayama
Nakayama | Yamanobe
Huyện Higashiokitama
Kawanishi | Takahata
Huyện Higashitagawa
Mikawa | Shōnai
Huyện Kitamurayama
Ōishida
Huyện Mogami
Funagata | Kaneyama |Mamurogawa |Mogami | Ōkura | Sakegawa | Tozawa
Huyện Nishimurayama
Asahi | Kahoku | Nishikawa | Ōe
Huyện Nishiokitama
Iide | Oguni | Shirataka
Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Nhật Bản này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s