Morane-Saulnier MS.230
MS.230 | |
---|---|
Kiểu | Máy bay huấn luyện |
Nhà chế tạo | Morane-Saulnier |
Chuyến bay đầu | Tháng 2, 1929[1] |
Sử dụng chính | Armée de l'Air |
Số lượng sản xuất | 1000+[1] |
Morane-Saulnier MS.230 là một loại máy bay huấn luyện của Pháp, trang bị cho Armée de l'Air từ thập niên 1930.
Biến thể
- MS.229
- MS.230
- MS.231
- MS.232
- MS.233
- MS.234
- MS.234/2
- MS.235
- MS.235H
- MS.236
- MS.237
Quốc gia sử dụng
- Bỉ
- Không quân Bỉ
- Brasil
- Tiệp Khắc
- Không quân Tiệp Khắc (C23)
- Không quân Pháp
- Hải quân Pháp
- Không quân Hy Lạp
- Không quân Bồ Đào Nha
- Không quân Hoàng gia Romani
- Không quân Cộng hòa Tây Ban Nha
- Không quân Thụy Sĩ
- Quân đoàn Không quân Lục quân Hoa Kỳ
- Venezuela
- Không quân Venezuela
Tính năng kỹ chiến thuật
Dữ liệu lấy từ Holmes, 2005. p. 97.
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 2
- Chiều dài: 6,70 m (22 feet 10 inch)
- Sải cánh: 10,70 m (35 feet 1 inch)
- Chiều cao: 2,80 m (9 feet 2 inch)
- Trọng lượng rỗng: 829 kg (1.828 pound)
- Trọng lượng có tải: 1.150 kg (2.535 pound)
- Động cơ: 1 × Salmson 9AB, 109 kW (230 hp)
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 205 km/h (127 mph)
- Tầm bay: 579 km (360 dặm)
- Trần bay: 5.000 m (16.405 feet)
Xem thêm
- Danh sách liên quan
Tham khảo
- ^ a b Holmes, 2005. p. 97.
Liên kết ngoài
- A History of Greek Military Equipment (1821-today): Greek MS.230 ET2
Tài liệu
- Donald, David. Encyclopedia of World Aircraft (Etobicoke, Ontario: Prospero Books, 1997), p. 664, "Morane-Saulnier MS.230 series".
- Holmes, Tony (2005). Jane's Vintage Aircraft Recognition Guide. London: Harper Collins. ISBN 0-00-719292-4.