Hynobius

Hynobius
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Amphibia
Bộ (ordo)Caudata
Họ (familia)Hynobiidae
Chi (genus)Hynobius
Tschudi, 1838

Hynobius là một chi động vật lưỡng cư trong họ Hynobiidae, thuộc bộ Caudata. Chi này có 28 loài và 54% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng.[1] Các loài trong chi này phân bố tại Trung Quốc, Nhật Bản, bán đảo Triều Tiên.

Loài

Chi này có các loài sau:

  • Hynobius abei Sato, 1934
  • Hynobius amjiensis Gu, 1992
  • Hynobius arisanensis Maki, 1922
  • Hynobius boulengeri (Thompson, 1912)
  • Hynobius chinensis Günther, 1889
  • Hynobius dunni Tago, 1931
  • Hynobius formosanus Maki, 1922
  • Hynobius guabangshanensis Shen, Deng e Wang, 2004
  • Hynobius hidamontanus Matsui, 1987
  • Hynobius katoi Matsui, Kokuryo, Misawa e Nishikawa, 2004
  • Hynobius kimurae Dunn, 1923
  • Hynobius leechii Boulenger, 1887
  • Hynobius lichenatus Boulenger, 1883
  • Hynobius naevius (Temminck e Schlegel, 1838)
  • Hynobius nebulosus (Temminck e Schlegel, 1838)
  • Hynobius nigrescens Stejneger, 1907
  • Hynobius okiensis Sato, 1940
  • Hynobius quelpaertensis Mori, 1928
  • Hynobius retardatus Dunn, 1923
  • Hynobius sonani (Maki, 1922)
  • Hynobius stejnegeri Dunn, 1923
  • Hynobius takedai Matsui e Miyazaki, 1984
  • Hynobius tokyoensis Tago, 1931
  • Hynobius tsuensis Abe, 1922
  • Hynobius turkestanicus Nikolskii, 1910
  • Hynobius yangi Kim, Min e Matsui, 2003
  • Hynobius yiwuensis Cai, 1985
  • Hynobius yunanicus Chen, Qu e Niu, 2001

Hình ảnh

Tham khảo

  1. ^ “Danh sách lưỡng cư trong sách Đỏ”. IUCN. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 7 năm 2010. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2012.


Hình tượng sơ khai Bài viết Bộ Có đuôi này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s