Hynobius turkestanicus
Hynobius turkestanicus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Caudata |
Họ (familia) | Hynobiidae |
Chi (genus) | Hynobius |
Loài (species) | H. turkestanicus |
Danh pháp hai phần | |
Hynobius turkestanicus Nikolsky, 1909 |
Hynobius turkestanicus (tên tiếng Anh: Turkestanian Salamander) là một loài kỳ giông thuộc họ Hynobiidae. Loài này có ở có thể cả Kyrgyzstan, có thể cả Tajikistan, và có thể cả Uzbekistan.
Chú thích
- ^ Kuzmin, S., Ishchenko, V., Ananjeva, N. & Orlov, N. (2004). “Hynobius turkestanicus”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2014.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
Tham khảo
- Kuzmin, S., Ishchenko, V., Ananjeva, N. & Orlov, N. 2004. Hynobius turkestanicus. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập 22 tháng 7 năm 2007.
Bài viết Bộ Có đuôi này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|