Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-20 thế giới 2013
Đây là danh sách các đội hình tham dự Giải vô địch bóng đá U-20 thế giới 2013. Mỗi đội có tổng cộng 21 cầu thủ, 3 trong số đó phải là thủ môn.[1]
Các cầu thủ in đậm từng thi đấu ở đội tuyển quốc gia.
Bảng A
Pháp
Huấn luyện viên: Pierre Mankowski [2]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Alphonse Areola | (1993-02-27)27 tháng 2, 1993 (20 tuổi) | Paris Saint-Germain | ||
2 | 2HV | Dimitri Foulquier | (1993-03-23)23 tháng 3, 1993 (20 tuổi) | Rennes | ||
3 | 2HV | Pierre-Yves Polomat | (1993-12-27)27 tháng 12, 1993 (19 tuổi) | Saint-Étienne | ||
4 | 2HV | Kurt Zouma | (1994-10-27)27 tháng 10, 1994 (18 tuổi) | Saint-Étienne | ||
5 | 2HV | Samuel Umtiti | (1993-11-13)13 tháng 11, 1993 (19 tuổi) | Lyon | ||
6 | 3TV | Paul Pogba | (1993-03-15)15 tháng 3, 1993 (20 tuổi) | Juventus | ||
7 | 4TĐ | Thibaut Vion | (1993-12-11)11 tháng 12, 1993 (19 tuổi) | Porto | ||
8 | 3TV | Geoffrey Kondogbia | (1993-02-15)15 tháng 2, 1993 (20 tuổi) | Sevilla | ||
9 | 4TĐ | Yaya Sanogo | (1993-01-27)27 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | Arsenal | ||
10 | 3TV | Axel Ngando | (1993-07-13)13 tháng 7, 1993 (19 tuổi) | Rennes | ||
11 | 4TĐ | Jean-Christophe Bahebeck | (1993-05-01)1 tháng 5, 1993 (20 tuổi) | Troyes | ||
12 | 2HV | Lucas Digne | (1993-07-20)20 tháng 7, 1993 (19 tuổi) | Lille | ||
13 | 3TV | Mario Lemina[3] | (1993-09-01)1 tháng 9, 1993 (19 tuổi) | Lorient | ||
14 | 2HV | Mouhamadou-Naby Sarr | (1993-08-13)13 tháng 8, 1993 (19 tuổi) | Lyon | ||
15 | 4TĐ | Alexy Bosetti | (1993-04-23)23 tháng 4, 1993 (20 tuổi) | Nice | ||
16 | 1TM | Maxime Dupé | (1993-03-04)4 tháng 3, 1993 (20 tuổi) | Nantes | ||
17 | 3TV | Jordan Veretout | (1993-03-01)1 tháng 3, 1993 (20 tuổi) | Nantes | ||
18 | 2HV | Youssouf Sabaly[4] | (1993-03-05)5 tháng 3, 1993 (20 tuổi) | Paris Saint-Germain | ||
19 | 2HV | Christopher Jullien | (1993-03-22)22 tháng 3, 1993 (20 tuổi) | Auxerre | ||
20 | 4TĐ | Florian Thauvin | (1993-01-26)26 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | Bastia | ||
21 | 1TM | Paul Charruau | (1993-07-12)12 tháng 7, 1993 (19 tuổi) | Valenciennes |
Ghana
Huấn luyện viên: Sellas Tetteh [5]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Eric Ofori Antwi | (1994-11-20)20 tháng 11, 1994 (18 tuổi) | Amidaus Professionals | ||
2 | 2HV | Jeremiah Arkorful | (1994-05-30)30 tháng 5, 1994 (19 tuổi) | Tema Youth | ||
3 | 3TV | Ebenezer Ofori | (1995-07-01)1 tháng 7, 1995 (17 tuổi) | New Edubiase United | ||
4 | 2HV | Joseph Attamah | (1994-05-22)22 tháng 5, 1994 (19 tuổi) | Tema Youth | ||
5 | 2HV | Baba Rahman | (1994-07-02)2 tháng 7, 1994 (18 tuổi) | Greuther Fürth | ||
6 | 3TV | Alfred Duncan | (1993-03-10)10 tháng 3, 1993 (20 tuổi) | Livorno | ||
7 | 4TĐ | Frank Acheampong | (1993-10-16)16 tháng 10, 1993 (19 tuổi) | Anderlecht | ||
8 | 3TV | Seidu Salifu | (1993-11-30)30 tháng 11, 1993 (19 tuổi) | Wa All Stars | ||
9 | 4TĐ | Francis Narh | (1994-04-18)18 tháng 4, 1994 (19 tuổi) | Tema Youth | ||
10 | 3TV | Clifford Aboagye | (1995-02-11)11 tháng 2, 1995 (18 tuổi) | Inter Allies | ||
11 | 2HV | Daniel Pappoe | (1993-12-30)30 tháng 12, 1993 (19 tuổi) | Chelsea | ||
12 | 1TM | Michael Sai | (1995-07-24)24 tháng 7, 1995 (17 tuổi) | Berekum Chelsea | ||
13 | 2HV | Richmond Nketiah | (1994-10-28)28 tháng 10, 1994 (18 tuổi) | Medeama | ||
14 | 2HV | Lawrence Lartey | (1994-03-23)23 tháng 3, 1994 (19 tuổi) | Ashanti Gold | ||
15 | 4TĐ | Kennedy Ashia | (1993-12-13)13 tháng 12, 1993 (19 tuổi) | Liberty Professionals | ||
16 | 1TM | Richard Ofori | (1993-11-01)1 tháng 11, 1993 (19 tuổi) | Wa All Stars | ||
17 | 4TĐ | Ebenezer Assifuah | (1993-07-03)3 tháng 7, 1993 (19 tuổi) | Liberty Professionals | ||
18 | 3TV | Michael Anaba | (1993-12-05)5 tháng 12, 1993 (19 tuổi) | Asante Kotoko | ||
19 | 3TV | Moses Odjer | (1996-08-17)17 tháng 8, 1996 (16 tuổi) | Tema Youth | ||
20 | 4TĐ | Richmond Boakye | (1993-01-28)28 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | Sassuolo | ||
21 | 2HV | Princebell Addico | (1994-06-05)5 tháng 6, 1994 (19 tuổi) | Bechem United |
Hoa Kỳ
Huấn luyện viên: Tab Ramos [6]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Cody Cropper | (1993-02-16)16 tháng 2, 1993 (20 tuổi) | Southampton | ||
2 | 2HV | DeAndre Yedlin | (1993-07-09)9 tháng 7, 1993 (19 tuổi) | Seattle Sounders FC | ||
3 | 2HV | Juan Pablo Ocegueda | (1993-07-13)13 tháng 7, 1993 (19 tuổi) | Guadalajara | ||
4 | 2HV | Caleb Stanko | (1993-07-26)26 tháng 7, 1993 (19 tuổi) | SC Freiburg | ||
5 | 2HV | Shane O'Neill | (1993-09-02)2 tháng 9, 1993 (19 tuổi) | Colorado Rapids | ||
6 | 3TV | Wil Trapp | (1993-01-15)15 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | Columbus Crew | ||
7 | 4TĐ | Victor Pineda | (1993-03-15)15 tháng 3, 1993 (20 tuổi) | Chicago Fire | ||
8 | 3TV | Benji Joya | (1993-09-22)22 tháng 9, 1993 (19 tuổi) | Santos Laguna | ||
9 | 4TĐ | Mario Rodríguez | (1994-05-12)12 tháng 5, 1994 (19 tuổi) | 1. FC Kaiserslautern | ||
10 | 3TV | Luis Gil | (1993-11-14)14 tháng 11, 1993 (19 tuổi) | Real Salt Lake | ||
11 | 4TĐ | Jose Villarreal | (1993-09-10)10 tháng 9, 1993 (19 tuổi) | LA Galaxy | ||
12 | 1TM | Kendall McIntosh | (1994-01-24)24 tháng 1, 1994 (19 tuổi) | Santa Clara | ||
13 | 2HV | Eric Miller | (1993-01-15)15 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | Creighton | ||
14 | 2HV | Javan Torre | (1993-10-20)20 tháng 10, 1993 (19 tuổi) | UCLA | ||
15 | 3TV | Mikey Lopez | (1993-02-20)20 tháng 2, 1993 (20 tuổi) | Sporting Kansas City | ||
16 | 3TV | Kellyn Acosta | (1995-07-24)24 tháng 7, 1995 (17 tuổi) | FC Dallas | ||
17 | 4TĐ | Danny Garcia | (1993-10-14)14 tháng 10, 1993 (19 tuổi) | FC Dallas | ||
18 | 2HV | Oscar Sorto | (1994-08-08)8 tháng 8, 1994 (18 tuổi) | LA Galaxy | ||
19 | 4TĐ | Alonso Hernández | (1994-03-01)1 tháng 3, 1994 (19 tuổi) | Monterrey | ||
20 | 4TĐ | Daniel Cuevas | (1993-07-29)29 tháng 7, 1993 (19 tuổi) | Santos Laguna | ||
21 | 1TM | Zack Steffen | (1995-04-02)2 tháng 4, 1995 (18 tuổi) | Maryland |
Tây Ban Nha
Huấn luyện viên: Julen Lopetegui [7]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Daniel Sotres | (1993-05-21)21 tháng 5, 1993 (20 tuổi) | Racing Santander | ||
2 | 2HV | Javier Manquillo | (1994-05-05)5 tháng 5, 1994 (19 tuổi) | Atlético Madrid | ||
3 | 3TV | José Luis Gayà | (1995-05-25)25 tháng 5, 1995 (18 tuổi) | Valencia | ||
4 | 2HV | Derik | (1993-02-21)21 tháng 2, 1993 (20 tuổi) | Real Madrid | ||
5 | 2HV | Israel Puerto | (1993-06-15)15 tháng 6, 1993 (20 tuổi) | Sevilla | ||
6 | 3TV | José Campaña | (1993-05-31)31 tháng 5, 1993 (20 tuổi) | Sevilla | ||
7 | 4TĐ | Rubén García | (1993-07-14)14 tháng 7, 1993 (19 tuổi) | Levante | ||
8 | 3TV | Suso | (1993-11-19)19 tháng 11, 1993 (19 tuổi) | Liverpool | ||
9 | 4TĐ | Paco Alcácer | (1993-08-30)30 tháng 8, 1993 (19 tuổi) | Getafe | ||
10 | 4TĐ | Jesé | (1993-02-26)26 tháng 2, 1993 (20 tuổi) | Real Madrid | ||
11 | 3TV | Juan Bernat | (1993-03-01)1 tháng 3, 1993 (20 tuổi) | Valencia | ||
12 | 2HV | Diego Llorente | (1993-08-16)16 tháng 8, 1993 (19 tuổi) | Real Madrid | ||
13 | 1TM | Adrián Ortolá | (1993-08-20)20 tháng 8, 1993 (19 tuổi) | Villarreal | ||
14 | 3TV | Ager Aketxe | (1993-12-30)30 tháng 12, 1993 (19 tuổi) | Athletic Bilbao | ||
15 | 3TV | Saúl Ñíguez | (1994-11-21)21 tháng 11, 1994 (18 tuổi) | Atlético Madrid | ||
16 | 3TV | Óliver Torres | (1994-11-10)10 tháng 11, 1994 (18 tuổi) | Atlético Madrid | ||
17 | 4TĐ | Gerard Deulofeu | (1994-03-13)13 tháng 3, 1994 (19 tuổi) | Barcelona | ||
18 | 3TV | Denis Suárez | (1994-01-06)6 tháng 1, 1994 (19 tuổi) | Manchester City | ||
19 | 4TĐ | Jairo | (1993-07-11)11 tháng 7, 1993 (19 tuổi) | Racing Santander | ||
20 | 2HV | Jonny Castro | (1994-03-03)3 tháng 3, 1994 (19 tuổi) | Celta Vigo | ||
21 | 1TM | Rubén Yáñez1 | (1993-10-12)12 tháng 10, 1993 (19 tuổi) | Real Madrid |
- 1. ^ Rubén Yáñez được triệu tập trước khi mùa giải khởi tranh để thay cho Kepa Arrizabalaga, who pulled out through injury.[8]
Bảng B
Cuba
Huấn luyện viên: Raúl González Triana [9]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Sandy Sánchez | (1994-05-24)24 tháng 5, 1994 (19 tuổi) | Las Tunas | ||
2 | 2HV | Andy Vaquero | (1994-03-17)17 tháng 3, 1994 (19 tuổi) | La Habana | ||
3 | 2HV | Emmanuel Labrada | (1994-01-19)19 tháng 1, 1994 (19 tuổi) | Granma | ||
4 | 3TV | Yolexis Collado | (1994-02-21)21 tháng 2, 1994 (19 tuổi) | La Habana | ||
5 | 2HV | Brian Rosales | (1995-03-07)7 tháng 3, 1995 (18 tuổi) | Matanzas | ||
6 | 2HV | Yosel Piedra | (1994-03-27)27 tháng 3, 1994 (19 tuổi) | Villa Clara | ||
7 | 4TĐ | Randy Valier | (1993-09-12)12 tháng 9, 1993 (19 tuổi) | Guantánamo | ||
8 | 3TV | Jordan Santa Cruz | (1993-10-07)7 tháng 10, 1993 (19 tuổi) | Cienfuegos | ||
9 | 4TĐ | Maykel Reyes | (1993-03-04)4 tháng 3, 1993 (20 tuổi) | Pinar del Río | ||
10 | 4TĐ | Héctor Morales | (1993-01-19)19 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | La Habana | ||
11 | 3TV | Dairon Pérez | (1994-01-07)7 tháng 1, 1994 (19 tuổi) | La Habana | ||
12 | 1TM | Delvis Lumpuy | (1994-02-21)21 tháng 2, 1994 (19 tuổi) | Villa Clara | ||
13 | 2HV | Lazaro Mezquia | (1994-01-03)3 tháng 1, 1994 (19 tuổi) | Artemisa | ||
14 | 3TV | Arichel Hernández | (1993-09-20)20 tháng 9, 1993 (19 tuổi) | Villa Clara | ||
15 | 3TV | Adrián Diz | (1994-03-04)4 tháng 3, 1994 (19 tuổi) | La Habana | ||
16 | 3TV | Daniel Luis | (1994-05-11)11 tháng 5, 1994 (19 tuổi) | La Habana | ||
17 | 3TV | Pedro Anderson | (1993-11-09)9 tháng 11, 1993 (19 tuổi) | Artemisa | ||
18 | 2HV | Abel Martínez | (1993-06-03)3 tháng 6, 1993 (20 tuổi) | La Habana | ||
19 | 2HV | David Urgelles | (1995-04-24)24 tháng 4, 1995 (18 tuổi) | Guantánamo | ||
20 | 4TĐ | Osmani Capote | (1995-03-11)11 tháng 3, 1995 (18 tuổi) | Villa Clara | ||
21 | 1TM | Elier Pozo | (1995-01-20)20 tháng 1, 1995 (18 tuổi) | Pinar del Río |
Huấn luyện viên: Lee Kwang-Jong [10]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Lee Chang-keun | (1993-08-30)30 tháng 8, 1993 (19 tuổi) | Busan IPark | ||
2 | 2HV | Sim Sang-min | (1993-05-21)21 tháng 5, 1993 (20 tuổi) | Chung-Ang University | ||
3 | 2HV | Kim Yong-hwan | (1993-05-25)25 tháng 5, 1993 (20 tuổi) | Soongsil University | ||
4 | 2HV | Yeon Jei-min | (1993-05-28)28 tháng 5, 1993 (20 tuổi) | Suwon Samsung Bluewings | ||
5 | 2HV | Woo Joo-sung | (1993-06-08)8 tháng 6, 1993 (20 tuổi) | Chung-Ang University | ||
6 | 3TV | Kim Sun-woo | (1993-04-19)19 tháng 4, 1993 (20 tuổi) | University of Ulsan | ||
7 | 3TV | Ryu Seung-woo | (1993-12-17)17 tháng 12, 1993 (19 tuổi) | Chung-Ang University | ||
8 | 3TV | Lee Chang-min | (1994-01-20)20 tháng 1, 1994 (19 tuổi) | Chung-Ang University | ||
9 | 4TĐ | Kim Hyun | (1993-05-03)3 tháng 5, 1993 (20 tuổi) | Seongnam Ilhwa Chunma | ||
10 | 3TV | Kwon Chang-hoon | (1994-06-30)30 tháng 6, 1994 (18 tuổi) | Suwon Samsung Bluewings | ||
11 | 3TV | Kang Sang-woo | (1993-10-07)7 tháng 10, 1993 (19 tuổi) | Kyung Hee University | ||
12 | 2HV | Kang Yun-koo | (1993-02-08)8 tháng 2, 1993 (20 tuổi) | Vissel Kobe | ||
13 | 2HV | Park Yong-joon | (1993-06-21)21 tháng 6, 1993 (20 tuổi) | Suwon Samsung Bluewings | ||
14 | 2HV | Song Ju-hun | (1994-01-13)13 tháng 1, 1994 (19 tuổi) | Konkuk University | ||
15 | 3TV | Jung Hyun-cheol | (1993-04-26)26 tháng 4, 1993 (20 tuổi) | Dongguk University | ||
16 | 4TĐ | Lee Gwang-hoon | (1993-11-26)26 tháng 11, 1993 (19 tuổi) | Pohang Steelers | ||
17 | 3TV | Na Sung-soo | (1993-08-13)13 tháng 8, 1993 (19 tuổi) | Yokohama FC | ||
18 | 1TM | Ham Seok-min | (1994-02-14)14 tháng 2, 1994 (19 tuổi) | Soongsil University | ||
19 | 4TĐ | Cho Suk-jae | (1993-03-24)24 tháng 3, 1993 (20 tuổi) | Konkuk University | ||
20 | 3TV | Han Sung-gyu | (1993-01-27)27 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | Kwangwoon University | ||
21 | 1TM | Kim Dong-jun | (1994-12-19)19 tháng 12, 1994 (18 tuổi) | Yonsei University |
Nigeria
Huấn luyện viên: John Obuh [11]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Jonah Usman | (1993-10-10)10 tháng 10, 1993 (19 tuổi) | ABS | ||
2 | 2HV | Wilfred Ndidi | (1996-12-16)16 tháng 12, 1996 (16 tuổi) | Natalia Football Academy | ||
3 | 2HV | Kingsley Madu | (1995-12-12)12 tháng 12, 1995 (17 tuổi) | El-Kanemi Warriors | ||
4 | 2HV | Shehu Abdullahi | (1993-03-12)12 tháng 3, 1993 (20 tuổi) | Kano Pillars | ||
5 | 2HV | Johnbusco Amaefule | (1994-10-28)28 tháng 10, 1994 (18 tuổi) | Dolphins | ||
6 | 2HV | Ikechukwu Okorie | (1993-11-18)18 tháng 11, 1993 (19 tuổi) | Enyimba | ||
7 | 4TĐ | Aminu Umar | (1995-03-06)6 tháng 3, 1995 (18 tuổi) | Wikki Tourists | ||
8 | 3TV | Michael Olaitan | (1993-01-01)1 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | Olympiacos | ||
9 | 4TĐ | Olarenwaju Kayode | (1993-05-08)8 tháng 5, 1993 (20 tuổi) | Heartland | ||
10 | 3TV | Abdul Jeleel Ajagun | (1993-02-10)10 tháng 2, 1993 (20 tuổi) | Dolphins | ||
11 | 4TĐ | Alhaji Gero | (1993-10-10)10 tháng 10, 1993 (19 tuổi) | Enugu Rangers | ||
12 | 3TV | Ovbokha Agboyi | (1994-12-14)14 tháng 12, 1994 (18 tuổi) | Bayelsa United | ||
13 | 4TĐ | Samuel Emem Eduok | (1994-01-31)31 tháng 1, 1994 (19 tuổi) | Dolphins | ||
14 | 3TV | Christian Pyagbara | (1996-03-13)13 tháng 3, 1996 (17 tuổi) | Sharks[12] | ||
15 | 2HV | Moses Orkuma | (1994-07-19)19 tháng 7, 1994 (18 tuổi) | Lobi Stars | ||
16 | 4TĐ | Uzegbu Loveday | (1995-11-23)23 tháng 11, 1995 (17 tuổi) | Skillz F.C. | ||
17 | 3TV | Chidi Osuchukwu | (1993-10-11)11 tháng 10, 1993 (19 tuổi) | Dolphins | ||
18 | 4TĐ | Edafe Egbedi | (1993-08-05)5 tháng 8, 1993 (19 tuổi) | Aarhus | ||
19 | 3TV | Uche Henry Agbo | (1995-12-04)4 tháng 12, 1995 (17 tuổi) | Enyimba | ||
20 | 4TĐ | Moses Simon | (1995-07-12)12 tháng 7, 1995 (17 tuổi) | Jong Ajax[13] | ||
21 | 1TM | John Felagha | (1994-07-27)27 tháng 7, 1994 (18 tuổi) | Eupen |
Bồ Đào Nha
Huấn luyện viên: Edgar Borges [14]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Bruno Varela | (1994-11-04)4 tháng 11, 1994 (18 tuổi) | Benfica | ||
2 | 2HV | João Cancelo | (1994-05-27)27 tháng 5, 1994 (19 tuổi) | Benfica | ||
3 | 2HV | Tiago Ferreira | (1993-07-10)10 tháng 7, 1993 (19 tuổi) | Porto | ||
4 | 2HV | Tiago Ilori | (1993-02-26)26 tháng 2, 1993 (20 tuổi) | Sporting CP | ||
5 | 2HV | Michael Pinto | (1993-06-04)4 tháng 6, 1993 (20 tuổi) | Sporting CP | ||
6 | 3TV | Agostinho Cá | (1993-07-24)24 tháng 7, 1993 (19 tuổi) | Barcelona | ||
7 | 4TĐ | Ricardo Pereira | (1993-10-06)6 tháng 10, 1993 (19 tuổi) | Vitória de Guimarães | ||
8 | 3TV | João Mário | (1993-01-19)19 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | Sporting CP | ||
9 | 4TĐ | Aladje | (1993-10-22)22 tháng 10, 1993 (19 tuổi) | Aprilia | ||
10 | 4TĐ | Ricardo Esgaio | (1993-05-16)16 tháng 5, 1993 (20 tuổi) | Sporting CP | ||
11 | 4TĐ | Bruma | (1994-10-24)24 tháng 10, 1994 (18 tuổi) | Sporting CP | ||
12 | 1TM | José Sá | (1993-01-17)17 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | Marítimo | ||
13 | 2HV | Tomás Dabó[15] | (1993-10-27)27 tháng 10, 1993 (19 tuổi) | Braga | ||
14 | 2HV | Edgar Ié | (1994-05-01)1 tháng 5, 1994 (19 tuổi) | Barcelona | ||
15 | 3TV | André Gomes | (1993-07-30)30 tháng 7, 1993 (19 tuổi) | Benfica | ||
16 | 3TV | Ricardo Alves | (1993-03-25)25 tháng 3, 1993 (20 tuổi) | Belenenses | ||
17 | 3TV | Tozé | (1993-01-14)14 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | Porto | ||
18 | 3TV | Tiago Silva | (1993-06-02)2 tháng 6, 1993 (20 tuổi) | Belenenses | ||
19 | 4TĐ | Ivan Cavaleiro | (1993-10-18)18 tháng 10, 1993 (19 tuổi) | Benfica | ||
20 | 2HV | Kiko | (1993-01-20)20 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | Vitória de Setúbal | ||
21 | 1TM | Rafael Veloso | (1993-11-03)3 tháng 11, 1993 (19 tuổi) | Belenenses |
- 1. ^ Ivan Cavaleiro được triệu tập trước khi mùa giải khởi tranh vì chấn thương của Gonçalo Paciência.[16]
Bảng C
Colombia
Huấn luyện viên: Carlos Alberto Restrepo [17]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Cristian Bonilla | (1993-06-02)2 tháng 6, 1993 (20 tuổi) | Atlético Nacional | ||
2 | 2HV | Jherson Vergara | (1994-05-26)26 tháng 5, 1994 (19 tuổi) | Universitario Popayán | ||
3 | 2HV | Deivy Balanta | (1993-02-09)9 tháng 2, 1993 (20 tuổi) | Alianza Petrolera | ||
4 | 2HV | Andrés Correa | (1994-01-29)29 tháng 1, 1994 (19 tuổi) | Independiente Medellin | ||
5 | 2HV | Felipe Aguilar | (1993-01-20)20 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | Alianza Petrolera | ||
6 | 3TV | José David Leudo | (1993-11-09)9 tháng 11, 1993 (19 tuổi) | Estudiantes La Plata | ||
7 | 4TĐ | Harrison Mojica | (1993-02-17)17 tháng 2, 1993 (20 tuổi) | Deportivo Cali | ||
8 | 3TV | Pedro León Osorio | (1994-04-30)30 tháng 4, 1994 (19 tuổi) | Atlético Nacional | ||
9 | 4TĐ | Jhon Córdoba | (1993-05-11)11 tháng 5, 1993 (20 tuổi) | Chiapas | ||
10 | 3TV | Juan Fernando Quintero | (1993-01-18)18 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | Pescara | ||
11 | 3TV | Cristian Palomeque | (1994-04-02)2 tháng 4, 1994 (19 tuổi) | Alianza Petrolera | ||
12 | 1TM | Luis Hurtado | (1994-01-24)24 tháng 1, 1994 (19 tuổi) | Deportivo Cali | ||
13 | 2HV | Helibelton Palacios | (1993-06-11)11 tháng 6, 1993 (20 tuổi) | Deportivo Cali | ||
14 | 3TV | Sebastián Pérez Cardona | (1993-03-29)29 tháng 3, 1993 (20 tuổi) | Atlético Nacional | ||
15 | 3TV | Jaine Barreiro | (1994-06-19)19 tháng 6, 1994 (19 tuổi) | Deportes Quindío | ||
16 | 3TV | Luis Hernando Mena | (1994-05-20)20 tháng 5, 1994 (19 tuổi) | Boyacá Chicó | ||
17 | 4TĐ | Andrés Rentería | (1993-03-06)6 tháng 3, 1993 (20 tuổi) | Santos Laguna | ||
18 | 2HV | Yair Ibargüen | (1993-05-03)3 tháng 5, 1993 (20 tuổi) | Olimpia | ||
19 | 4TĐ | Miguel Borja | (1993-01-26)26 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | Cortuluá | ||
20 | 4TĐ | Brayan Perea | (1993-02-25)25 tháng 2, 1993 (20 tuổi) | Deportivo Cali | ||
21 | 1TM | Jair Mosquera | (1993-02-05)5 tháng 2, 1993 (20 tuổi) | Barranquilla |
Thổ Nhĩ Kỳ
Huấn luyện viên: Feyyaz Uçar [18]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Aykut Özer | (1993-01-01)1 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | Eintracht Frankfurt | ||
2 | 2HV | Sadık Çiftpınar | (1993-01-01)1 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | Galatasaray | ||
3 | 2HV | İlkay Durmuş | (1994-05-01)1 tháng 5, 1994 (19 tuổi) | Gençlerbirliği | ||
4 | 2HV | Hakan Çinemre | (1994-02-13)13 tháng 2, 1994 (19 tuổi) | Fenerbahçe | ||
5 | 2HV | Ahmet Yılmaz Çalık | (1994-02-26)26 tháng 2, 1994 (19 tuổi) | Gençlerbirliği | ||
6 | 3TV | Salih Uçan | (1994-01-06)6 tháng 1, 1994 (19 tuổi) | Fenerbahçe | ||
7 | 3TV | Taşkın Çalış | (1993-07-25)25 tháng 7, 1993 (19 tuổi) | Gaziantepspor | ||
8 | 3TV | Okay Yokuşlu | (1994-03-09)9 tháng 3, 1994 (19 tuổi) | Kayserispor | ||
9 | 4TĐ | Artun Akçakın | (1993-05-06)6 tháng 5, 1993 (20 tuổi) | Gençlerbirliği | ||
10 | 3TV | Hakan Çalhanoğlu | (1994-02-08)8 tháng 2, 1994 (19 tuổi) | Karlsruher SC | ||
11 | 3TV | Halil Akbunar | (1993-11-09)9 tháng 11, 1993 (19 tuổi) | Göztepe | ||
12 | 1TM | Muhammed Alperen Uysal | (1994-01-01)1 tháng 1, 1994 (19 tuổi) | Galatasaray | ||
13 | 3TV | Cenk Şahin | (1994-09-22)22 tháng 9, 1994 (18 tuổi) | İstanbul BB | ||
14 | 4TĐ | Sinan Bakış | (1994-04-22)22 tháng 4, 1994 (19 tuổi) | Bayer Leverkusen | ||
15 | 3TV | Cumali Bişi | (1993-06-15)15 tháng 6, 1993 (20 tuổi) | Çaykur Rizespor | ||
16 | 3TV | Alpaslan Öztürk | (1993-07-16)16 tháng 7, 1993 (19 tuổi) | Beerschot | ||
17 | 2HV | Ethem Pülgir | (1993-04-02)2 tháng 4, 1993 (20 tuổi) | Kartalspor | ||
18 | 1TM | Onurcan Piri | (1994-09-28)28 tháng 9, 1994 (18 tuổi) | Giresunspor | ||
19 | 4TĐ | İbrahim Yılmaz | (1994-02-06)6 tháng 2, 1994 (19 tuổi) | Darıca Gençlerbirliği | ||
20 | 2HV | Fatih Turan | (1993-04-05)5 tháng 4, 1993 (20 tuổi) | Fortuna Sittard | ||
21 | 3TV | Kerim Frei | (1993-11-19)19 tháng 11, 1993 (19 tuổi) | Fulham |
El Salvador
Huấn luyện viên: Mauricio Alfaro [19]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Rolando Morales | (1994-03-01)1 tháng 3, 1994 (19 tuổi) | Turín-FESA | ||
2 | 2HV | Oliver Ayala | (1994-01-04)4 tháng 1, 1994 (19 tuổi) | León | ||
3 | 3TV | Tomás Granitto | (1993-06-12)12 tháng 6, 1993 (20 tuổi) | Florida Gulf Coast University | ||
4 | 2HV | Giovanni Zavaleta | (1994-09-27)27 tháng 9, 1994 (18 tuổi) | Turín-FESA | ||
5 | 3TV | Romilio Hernández | (1995-06-06)6 tháng 6, 1995 (18 tuổi) | Baltimore Bays | ||
6 | 2HV | Marvin Baumgartner | (1993-01-13)13 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | Zürich | ||
7 | 3TV | Jairo Henríquez | (1993-08-31)31 tháng 8, 1993 (19 tuổi) | Turín-FESA | ||
8 | 3TV | José Villavicencio | (1995-01-24)24 tháng 1, 1995 (18 tuổi) | Turín-FESA | ||
9 | 4TĐ | José Peña | (1994-12-10)10 tháng 12, 1994 (18 tuổi) | Turín-FESA | ||
10 | 3TV | Diego Coca | (1994-08-26)26 tháng 8, 1994 (18 tuổi) | Turín-FESA | ||
11 | 4TĐ | Maikon Orellana | (1993-11-12)12 tháng 11, 1993 (19 tuổi) | Brøndby | ||
12 | 2HV | Kevin Barahona | (1994-10-01)1 tháng 10, 1994 (18 tuổi) | Turín-FESA | ||
13 | 2HV | Miguel Lemus | (1993-10-26)26 tháng 10, 1993 (19 tuổi) | Turín-FESA | ||
14 | 3TV | Óscar Rodríguez | (1995-04-16)16 tháng 4, 1995 (18 tuổi) | Atlético San José | ||
15 | 3TV | René Gómez | (1993-01-08)8 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | Turín-FESA | ||
16 | 3TV | Benjamín Díaz | (1993-05-08)8 tháng 5, 1993 (20 tuổi) | University of the District of Columbia | ||
17 | 2HV | Kevin Ayala | (1994-07-15)15 tháng 7, 1994 (18 tuổi) | Turín-FESA | ||
18 | 1TM | Adolfo Menéndez, Jr. | (1993-07-03)3 tháng 7, 1993 (19 tuổi) | FAS | ||
19 | 3TV | Bernardo Majano | (1995-12-09)9 tháng 12, 1995 (17 tuổi) | D.C. United | ||
20 | 4TĐ | Roberto González | (1993-03-25)25 tháng 3, 1993 (20 tuổi) | Santa Tecla | ||
21 | 1TM | Carlos Cañas | (1994-09-09)9 tháng 9, 1994 (18 tuổi) | Longwood University |
Huấn luyện viên: Paul Okon [20]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Paul Izzo | (1995-01-06)6 tháng 1, 1995 (18 tuổi) | Adelaide United | ||
2 | 3TV | Joshua Brillante | (1993-03-25)25 tháng 3, 1993 (20 tuổi) | Newcastle Jets | ||
3 | 2HV | Connor Chapman | (1994-10-31)31 tháng 10, 1994 (18 tuổi) | Newcastle Jets | ||
4 | 2HV | Curtis Good | (1993-03-23)23 tháng 3, 1993 (20 tuổi) | Newcastle United | ||
5 | 2HV | Scott Galloway | (1995-04-10)10 tháng 4, 1995 (18 tuổi) | Melbourne Victory | ||
6 | 3TV | Jackson Irvine | (1993-03-07)7 tháng 3, 1993 (20 tuổi) | Celtic | ||
7 | 3TV | Ryan Williams | (1993-10-28)28 tháng 10, 1993 (19 tuổi) | Fulham | ||
8 | 3TV | Hagi Gligor | (1995-04-08)8 tháng 4, 1995 (18 tuổi) | Sydney FC | ||
9 | 4TĐ | Adam Taggart | (1993-06-02)2 tháng 6, 1993 (20 tuổi) | Newcastle Jets | ||
10 | 4TĐ | Corey Gameiro | (1993-02-07)7 tháng 2, 1993 (20 tuổi) | Wellington Phoenix | ||
11 | 4TĐ | Connor Pain | (1993-11-11)11 tháng 11, 1993 (19 tuổi) | Melbourne Victory | ||
12 | 1TM | Jack Duncan | (1994-11-02)2 tháng 11, 1994 (18 tuổi) | Newcastle Jets | ||
13 | 2HV | Reece Caira | (1993-07-01)1 tháng 7, 1993 (19 tuổi) | Western Sydney Wanderers | ||
14 | 4TĐ | Jamie Maclaren | (1993-07-29)29 tháng 7, 1993 (19 tuổi) | Blackburn Rovers | ||
15 | 2HV | Jason Geria | (1993-05-10)10 tháng 5, 1993 (20 tuổi) | Melbourne Victory | ||
16 | 2HV | David Vranković | (1993-11-11)11 tháng 11, 1993 (19 tuổi) | Melbourne Heart | ||
17 | 2HV | Andrew Hoole | (1993-10-22)22 tháng 10, 1993 (19 tuổi) | Newcastle Jets | ||
18 | 2HV | James Donachie | (1993-08-06)6 tháng 8, 1993 (19 tuổi) | Brisbane Roar | ||
19 | 3TV | Ryan Edwards | (1993-11-18)18 tháng 11, 1993 (19 tuổi) | Reading | ||
20 | 3TV | Daniel De Silva | (1997-03-06)6 tháng 3, 1997 (16 tuổi) | Perth Glory | ||
21 | 1TM | Anthony Bouzanis | (1995-11-01)1 tháng 11, 1995 (17 tuổi) | Sydney FC |
Bảng D
México
Huấn luyện viên: Sergio Almaguer [22]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Richard Sánchez | (1994-05-05)5 tháng 5, 1994 (19 tuổi) | FC Dallas | ||
2 | 2HV | Francisco Flores | (1994-01-17)17 tháng 1, 1994 (19 tuổi) | Cruz Azul | ||
3 | 2HV | Hedgardo Marín | (1993-02-21)21 tháng 2, 1993 (20 tuổi) | Guadalajara | ||
4 | 2HV | Antonio Briseño | (1994-02-05)5 tháng 2, 1994 (19 tuổi) | Atlas | ||
5 | 2HV | Bernardo Hernández | (1993-06-10)10 tháng 6, 1993 (20 tuổi) | Monterrey | ||
6 | 3TV | Armando Zamorano | (1993-10-03)3 tháng 10, 1993 (19 tuổi) | Morelia | ||
7 | 3TV | Jonathan Espericueta | (1994-08-09)9 tháng 8, 1994 (18 tuổi) | UANL | ||
8 | 3TV | Raúl López Gómez | (1993-02-23)23 tháng 2, 1993 (20 tuổi) | Guadalajara | ||
9 | 4TĐ | Marco Antonio Bueno | (1994-03-31)31 tháng 3, 1994 (19 tuổi) | Pachuca | ||
10 | 3TV | Jesús Manuel Corona | (1993-01-06)6 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | Monterrey | ||
11 | 3TV | Arturo Alfonso González | (1994-09-05)5 tháng 9, 1994 (18 tuổi) | Atlas | ||
12 | 1TM | Gibran Lajud | (1993-12-25)25 tháng 12, 1993 (19 tuổi) | Cruz Azul | ||
13 | 2HV | José Abella | (1994-02-10)10 tháng 2, 1994 (19 tuổi) | Santos Laguna | ||
14 | 2HV | Abel Fuentes | (1993-11-16)16 tháng 11, 1993 (19 tuổi) | Guadalajara | ||
15 | 2HV | Josecarlos Van Rankin | (1993-05-14)14 tháng 5, 1993 (20 tuổi) | UNAM | ||
16 | 3TV | Carlos Treviño | (1993-04-19)19 tháng 4, 1993 (20 tuổi) | Atlas | ||
17 | 4TĐ | Julio César Morales | (1993-12-19)19 tháng 12, 1993 (19 tuổi) | Chivas USA | ||
18 | 3TV | Uvaldo Luna | (1993-12-21)21 tháng 12, 1993 (19 tuổi) | UANL | ||
19 | 4TĐ | Luis Madrigal | (1993-02-10)10 tháng 2, 1993 (20 tuổi) | Monterrey | ||
20 | 3TV | Alonso Escoboza | (1993-01-22)22 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | Necaxa | ||
21 | 1TM | Alberto Gurrola | (1993-04-09)9 tháng 4, 1993 (20 tuổi) | Atlas |
Hy Lạp
Huấn luyện viên: Kostas Tsanas [23]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Stefanos Kapino | (1994-03-18)18 tháng 3, 1994 (19 tuổi) | Panathinaikos | ||
2 | 2HV | Nikos Marinakis | (1993-09-12)12 tháng 9, 1993 (19 tuổi) | Panathinaikos | ||
3 | 3TV | Kostas Stafylidis | (1993-12-02)2 tháng 12, 1993 (19 tuổi) | Bayer Leverkusen | ||
4 | 2HV | Mavroudis Bougaidis | (1993-06-01)1 tháng 6, 1993 (20 tuổi) | AEK Athens | ||
5 | 2HV | Konstantinos Triantafyllopoulos | (1993-04-03)3 tháng 4, 1993 (20 tuổi) | Panathinaikos | ||
6 | 3TV | Panagiotis Ballas | (1993-09-06)6 tháng 9, 1993 (19 tuổi) | Atromitos | ||
7 | 3TV | Dimitris Pelkas | (1993-10-26)26 tháng 10, 1993 (19 tuổi) | PAOK* | ||
8 | 3TV | Spyros Fourlanos | (1993-11-19)19 tháng 11, 1993 (19 tuổi) | Club Brugge | ||
9 | 4TĐ | Dimitris Diamantakos | (1993-03-05)5 tháng 3, 1993 (20 tuổi) | Olympiacos | ||
10 | 3TV | Dimitris Kolovos | (1993-04-27)27 tháng 4, 1993 (20 tuổi) | Panionios | ||
11 | 4TĐ | Giannis Gianniotas | (1993-04-29)29 tháng 4, 1993 (20 tuổi) | Fortuna Düsseldorf | ||
12 | 1TM | Sokratis Dioudis | (1993-02-03)3 tháng 2, 1993 (20 tuổi) | Aris | ||
13 | 1TM | Nikos Giannakopoulos | (1993-02-19)19 tháng 2, 1993 (20 tuổi) | Panionios | ||
14 | 3TV | Charalambos Lykogiannis | (1993-10-22)22 tháng 10, 1993 (19 tuổi) | Olympiacos | ||
15 | 3TV | Dimitris Kourbelis | (1993-11-02)2 tháng 11, 1993 (19 tuổi) | Asteras Tripoli | ||
16 | 2HV | Dimitris Konstantinidis | (1994-06-02)2 tháng 6, 1994 (19 tuổi) | PAOK | ||
17 | 4TĐ | Anastasios Bakasetas | (1993-06-28)28 tháng 6, 1993 (19 tuổi) | Asteras Tripoli | ||
18 | 3TV | Andreas Bouchalakis | (1993-04-05)5 tháng 4, 1993 (20 tuổi) | Olympiacos | ||
19 | 4TĐ | Antonis Ranos | (1993-06-15)15 tháng 6, 1993 (20 tuổi) | Skoda Xanthi | ||
20 | 2HV | Alexandros Kouros | (1993-08-21)21 tháng 8, 1993 (19 tuổi) | Panionios | ||
21 | 2HV | Dimitris Goutas | (1994-04-04)4 tháng 4, 1994 (19 tuổi) | Skoda Xanthi |
- He replaced Taxiarchis Fountas(AEK Athens)who had been initially stated before the tournament start,due to Fountas' injury.
Paraguay
Huấn luyện viên: Victor Genes [24]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Diego Morel | (1993-12-15)15 tháng 12, 1993 (19 tuổi) | Libertad | ||
2 | 2HV | Miller Mareco | (1994-01-31)31 tháng 1, 1994 (19 tuổi) | Rubio Ñu | ||
3 | 2HV | Teodoro Paredes | (1993-04-01)1 tháng 4, 1993 (20 tuổi) | Cerro Porteño | ||
4 | 2HV | Júnior Alonso | (1993-02-09)9 tháng 2, 1993 (20 tuổi) | Cerro Porteño | ||
5 | 2HV | Gustavo Gómez | (1993-05-06)6 tháng 5, 1993 (20 tuổi) | Libertad | ||
6 | 3TV | Iván Ramírez | (1994-12-08)8 tháng 12, 1994 (18 tuổi) | Libertad | ||
7 | 4TĐ | Antonio Sanabria | (1996-03-04)4 tháng 3, 1996 (17 tuổi) | Barcelona | ||
8 | 3TV | Ángel Cardozo | (1994-10-19)19 tháng 10, 1994 (18 tuổi) | Rubio Ñu | ||
9 | 4TĐ | Cláudio Correa | (1993-05-03)3 tháng 5, 1993 (20 tuổi) | Sportivo Luqueño | ||
10 | 4TĐ | Derlis González | (1994-03-20)20 tháng 3, 1994 (19 tuổi) | Guaraní | ||
11 | 4TĐ | Cecilio Domínguez | (1994-08-11)11 tháng 8, 1994 (18 tuổi) | Sol de América | ||
12 | 1TM | Alejandro Bogado | (1994-07-28)28 tháng 7, 1994 (18 tuổi) | Guaraní | ||
13 | 4TĐ | Brian Montenegro | (1993-06-10)10 tháng 6, 1993 (20 tuổi) | Rubio Ñu | ||
14 | 2HV | Aquilino Giménez | (1993-04-21)21 tháng 4, 1993 (20 tuổi) | Olimpia | ||
15 | 3TV | Robert Piris | (1994-07-26)26 tháng 7, 1994 (18 tuổi) | Rubio Ñu | ||
16 | 3TV | Miguel Almirón | (1994-02-10)10 tháng 2, 1994 (19 tuổi) | Cerro Porteño | ||
17 | 2HV | Jorge Balbuena | (1993-06-07)7 tháng 6, 1993 (20 tuổi) | Cerro Porteño | ||
18 | 3TV | Jorge Rojas | (1993-01-07)7 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | Benfica | ||
19 | 2HV | Matías Pérez | (1994-01-04)4 tháng 1, 1994 (19 tuổi) | Nacional | ||
20 | 4TĐ | Juan Villamayor | (1994-03-29)29 tháng 3, 1994 (19 tuổi) | Libertad | ||
21 | 1TM | Armando Vera | (1993-02-04)4 tháng 2, 1993 (20 tuổi) | Libertad |
Mali
Huấn luyện viên: Moussa Keita [25]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Fofana Ahamadou | (1994-09-08)8 tháng 9, 1994 (18 tuổi) | Jeanne D'Arc | ||
2 | 4TĐ | Hamidou Traoré | (1996-10-07)7 tháng 10, 1996 (16 tuổi) | Cercle Olympique de Bamako | ||
3 | 3TV | Abdoulaye Keita | (1994-01-05)5 tháng 1, 1994 (19 tuổi) | Bastia | ||
4 | 2HV | Ousmane Keita | (1994-05-09)9 tháng 5, 1994 (19 tuổi) | AS Korofina | ||
5 | 4TĐ | Samba Diallo | (1994-10-07)7 tháng 10, 1994 (18 tuổi) | Djoliba AC | ||
6 | 2HV | Boubacar Diarra | (1994-04-18)18 tháng 4, 1994 (19 tuổi) | TP Mazembe | ||
7 | 4TĐ | Souleymane Sissoko | (1996-04-10)10 tháng 4, 1996 (17 tuổi) | AS Korofina | ||
8 | 3TV | Mamadou Denon | (1993-06-27)27 tháng 6, 1993 (19 tuổi) | Jeanne D'Arc | ||
9 | 4TĐ | Adama Niane | (1993-06-16)16 tháng 6, 1993 (20 tuổi) | Nantes | ||
10 | 4TĐ | Seydou Traoré | (1993-01-01)1 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | AS Bakaridjan | ||
11 | 4TĐ | Tiécoro Keita | (1994-04-13)13 tháng 4, 1994 (19 tuổi) | Guingamp | ||
12 | 2HV | Mahamadou Traoré | (1994-12-31)31 tháng 12, 1994 (18 tuổi) | AS Bakaridjan | ||
13 | 2HV | Issaka Samaké | (1994-10-20)20 tháng 10, 1994 (18 tuổi) | Stade Malien | ||
14 | 3TV | Adama Mariko | (1994-01-31)31 tháng 1, 1994 (19 tuổi) | AS Korofina | ||
15 | 3TV | Bakary Nimaga | (1994-12-06)6 tháng 12, 1994 (18 tuổi) | Skënderbeu | ||
16 | 1TM | Sory Traoré | (1996-01-24)24 tháng 1, 1996 (17 tuổi) | AS Bamako | ||
17 | 4TĐ | Adama Traoré | (1995-06-05)5 tháng 6, 1995 (18 tuổi) | Cercle Olympique de Bamako | ||
18 | 4TĐ | Malick Berthé | (1994-09-14)14 tháng 9, 1994 (18 tuổi) | AS Bamako | ||
19 | 2HV | Youssouf Koné | (1995-07-05)5 tháng 7, 1995 (17 tuổi) | AS Bakaridjan | ||
20 | 2HV | Ichaka Diarra | (1995-01-18)18 tháng 1, 1995 (18 tuổi) | Onze Createurs | ||
21 | 1TM | Germain Berthé | (1993-10-24)24 tháng 10, 1993 (19 tuổi) | Onze Createurs |
Bảng E
Chile
Huấn luyện viên: Mario Salas [26]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Darío Melo | (1994-03-24)24 tháng 3, 1994 (19 tuổi) | Palestino | ||
2 | 2HV | Felipe Campos | (1993-11-08)8 tháng 11, 1993 (19 tuổi) | Palestino | ||
3 | 2HV | Alejandro Contreras | (1993-03-03)3 tháng 3, 1993 (20 tuổi) | Palestino | ||
4 | 2HV | Valber Huerta | (1993-08-26)26 tháng 8, 1993 (19 tuổi) | Universidad de Chile | ||
5 | 2HV | Igor Lichnovsky | (1994-03-07)7 tháng 3, 1994 (19 tuổi) | Universidad de Chile | ||
6 | 3TV | Sebastián Martínez | (1993-06-06)6 tháng 6, 1993 (20 tuổi) | Universidad de Chile | ||
7 | 3TV | Christian Bravo | (1993-10-01)1 tháng 10, 1993 (19 tuổi) | NK Konavljanin | ||
8 | 2HV | Andrés Robles | (1994-05-07)7 tháng 5, 1994 (19 tuổi) | Santiago Wanderers | ||
9 | 4TĐ | Felipe Mora | (1993-08-02)2 tháng 8, 1993 (19 tuổi) | Audax Italiano | ||
10 | 3TV | Nicolás Maturana | (1993-07-08)8 tháng 7, 1993 (19 tuổi) | Universidad de Chile | ||
11 | 4TĐ | Ángelo Henríquez | (1994-04-13)13 tháng 4, 1994 (19 tuổi) | Manchester United | ||
12 | 1TM | Brayan Cortés | (1995-03-11)11 tháng 3, 1995 (18 tuổi) | Deportes Iquique | ||
13 | 3TV | Óscar Hernández | (1994-07-03)3 tháng 7, 1994 (18 tuổi) | Unión Española | ||
14 | 3TV | Bryan Rabello | (1994-05-16)16 tháng 5, 1994 (19 tuổi) | Sevilla | ||
15 | 3TV | Cristián Cuevas | (1995-04-02)2 tháng 4, 1995 (18 tuổi) | Chelsea | ||
16 | 3TV | César Fuentes | (1993-05-12)12 tháng 5, 1993 (20 tuổi) | O'Higgins | ||
17 | 3TV | Diego Valdés | (1994-01-30)30 tháng 1, 1994 (19 tuổi) | Audax Italiano | ||
18 | 4TĐ | Nicolás Castillo | (1993-02-14)14 tháng 2, 1993 (20 tuổi) | Universidad Católica | ||
19 | 2HV | Mario Larenas | (1993-07-27)27 tháng 7, 1993 (19 tuổi) | Unión Española | ||
20 | 3TV | Claudio Baeza | (1993-12-23)23 tháng 12, 1993 (19 tuổi) | Colo-Colo | ||
21 | 1TM | Álvaro Salazar | (1993-03-24)24 tháng 3, 1993 (20 tuổi) | Colo-Colo |
- 1. ^ Óscar Hernández được triệu tập trước khi mùa giải khởi tranh vì chấn thương của Ignacio Caroca.
- 2. ^ Diego Valdés được triệu tập trước khi mùa giải khởi tranh vì chấn thương của Diego Rojas.
Ai Cập
Huấn luyện viên: Rabie Yassin [27]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Mossad Awad | (1993-01-15)15 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | Al Ahly | ||
2 | 2HV | Abdalla El Haddad | (1993-02-01)1 tháng 2, 1993 (20 tuổi) | Wadi Degla | ||
3 | 2HV | El Hambaly Hammad | (1993-01-02)2 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | Wadi Degla | ||
4 | 3TV | Mahmoud Kahraba | (1994-04-13)13 tháng 4, 1994 (19 tuổi) | ENPPI | ||
5 | 2HV | Yasser Al Hanafi | (1993-02-10)10 tháng 2, 1993 (20 tuổi) | El Mansoura | ||
6 | 2HV | Ramy Rabia | (1993-05-20)20 tháng 5, 1993 (20 tuổi) | Al Ahly | ||
7 | 3TV | Refat Ahmed | (1993-06-20)20 tháng 6, 1993 (20 tuổi) | ENPPI | ||
8 | 2HV | Metwaly Mahmoud | (1993-01-04)4 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | Ismaily | ||
9 | 4TĐ | Omar Bassam | (1993-12-17)17 tháng 12, 1993 (19 tuổi) | Al Ahly | ||
10 | 3TV | Saleh Gomaa | (1993-08-01)1 tháng 8, 1993 (19 tuổi) | ENPPI | ||
11 | 2HV | Wahid Mahmoud | (1994-01-01)1 tháng 1, 1994 (19 tuổi) | ENPPI | ||
12 | 3TV | Mohamed Samir | (1994-08-25)25 tháng 8, 1994 (18 tuổi) | El Dakhleya | ||
13 | 3TV | Mahmoud Hamad | (1993-11-10)10 tháng 11, 1993 (19 tuổi) | Ismaily | ||
14 | 3TV | Hossam Ghaly | (1993-01-01)1 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | Al Ahly | ||
15 | 3TV | Mohammed El Shami | (1993-09-30)30 tháng 9, 1993 (19 tuổi) | Al Ahly | ||
16 | 1TM | Mahmoud Hamdi | (1993-11-01)1 tháng 11, 1993 (19 tuổi) | Zamalek | ||
17 | 2HV | Ibrahim Osama | (1993-04-01)1 tháng 4, 1993 (20 tuổi) | ENPPI | ||
18 | 4TĐ | Ahmed Hassan Koka | (1993-03-05)5 tháng 3, 1993 (20 tuổi) | Rio Ave | ||
19 | 3TV | Sherif Mohamed | (1993-01-05)5 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | Ismaily | ||
20 | 3TV | Trézéguet | (1994-10-01)1 tháng 10, 1994 (18 tuổi) | Al Ahly | ||
21 | 1TM | Hassan Mahmoud | (1993-03-10)10 tháng 3, 1993 (20 tuổi) | Arab Contractors |
Huấn luyện viên: Peter Taylor [28]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Sam Johnstone | (1993-03-25)25 tháng 3, 1993 (20 tuổi) | 1 | 0 | Manchester United |
2 | 3TV | Gaël Bigirimana[29] | (1993-10-22)22 tháng 10, 1993 (19 tuổi) | 1 | 0 | Newcastle United |
3 | 2HV | Dan Potts | (1994-04-13)13 tháng 4, 1994 (19 tuổi) | 1 | 0 | West Ham United |
4 | 2HV | Jon Flanagan | (1993-01-01)1 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | 1 | 0 | Liverpool |
5 | 2HV | Eric Dier | (1994-01-15)15 tháng 1, 1994 (19 tuổi) | 1 | 0 | Sporting CP |
6 | 3TV | Conor Coady | (1993-02-25)25 tháng 2, 1993 (20 tuổi) | 1 | 0 | Liverpool |
7 | 3TV | James Ward-Prowse | (1994-11-04)4 tháng 11, 1994 (18 tuổi) | 1 | 0 | Southampton |
8 | 3TV | Larnell Cole | (1993-03-09)9 tháng 3, 1993 (20 tuổi) | 1 | 0 | Manchester United |
9 | 4TĐ | Harry Kane | (1993-07-28)28 tháng 7, 1993 (19 tuổi) | 1 | 0 | Tottenham Hotspur |
10 | 4TĐ | Christopher Long | (1995-02-25)25 tháng 2, 1995 (18 tuổi) | 1 | 0 | Everton |
11 | 2HV | Adam Reach | (1993-02-03)3 tháng 2, 1993 (20 tuổi) | 1 | 1 | Middlesbrough |
12 | 1TM | George Long | (1993-11-05)5 tháng 11, 1993 (19 tuổi) | 1 | 1 | Sheffield United |
13 | 1TM | Connor Ripley | (1993-02-13)13 tháng 2, 1993 (20 tuổi) | 1 | 0 | Middlesbrough |
14 | 2HV | John Stones | (1994-05-28)28 tháng 5, 1994 (19 tuổi) | 1 | 0 | Everton |
15 | 2HV | Jamaal Lascelles | (1993-11-11)11 tháng 11, 1993 (19 tuổi) | 1 | 0 | Nottingham Forest |
16 | 2HV | Tom Thorpe | (1993-01-13)13 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | 1 | 0 | Manchester United |
17 | 4TĐ | Luke Williams | (1993-06-11)11 tháng 6, 1993 (20 tuổi) | 1 | 1 | Middlesbrough |
18 | 3TV | John Lundstram | (1994-02-18)18 tháng 2, 1994 (19 tuổi) | 1 | 0 | Everton |
19 | 4TĐ | Alex Pritchard | (1993-05-03)3 tháng 5, 1993 (20 tuổi) | 1 | 0 | Tottenham Hotspur |
20 | 2HV | Luke Garbutt | (1993-05-21)21 tháng 5, 1993 (20 tuổi) | 1 | 0 | Everton |
21 | 3TV | Ross Barkley | (1993-12-05)5 tháng 12, 1993 (19 tuổi) | 1 | 0 | Everton |
Huấn luyện viên: Hakeem Shaker [30]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Fahad Talib1 | (1994-10-21)21 tháng 10, 1994 (18 tuổi) | 1 | 0 | Al-Quwa Al-Jawiya |
2 | 2HV | Burhan Jumaah | (1996-07-01)1 tháng 7, 1996 (16 tuổi) | 0 | 0 | Al-Thawra |
3 | 2HV | Ali Adnan | (1993-12-19)19 tháng 12, 1993 (19 tuổi) | 8 | 2 | Baghdad |
4 | 2HV | Saad Natiq | (1994-03-19)19 tháng 3, 1994 (19 tuổi) | 0 | 0 | Al-Masafi |
5 | 2HV | Ali Faez | (1994-09-09)9 tháng 9, 1994 (18 tuổi) | 7 | 0 | Erbil |
6 | 3TV | Saif Salman | (1993-07-01)1 tháng 7, 1993 (19 tuổi) | 8 | 0 | Duhok |
7 | 3TV | Jawad Kadhim | (1994-10-14)14 tháng 10, 1994 (18 tuổi) | 7 | 2 | Duhok |
8 | 4TĐ | Mohannad Abdul-Raheem | (1993-09-22)22 tháng 9, 1993 (19 tuổi) | 9 | 8 | Duhok |
9 | 3TV | Mahdi Kamel | (1995-01-06)6 tháng 1, 1995 (18 tuổi) | 9 | 2 | Al-Shorta |
10 | 4TĐ | Mohammed Jabbar Shokan | (1993-05-21)21 tháng 5, 1993 (20 tuổi) | 7 | 5 | Al-Quwa Al-Jawiya |
11 | 3TV | Humam Tariq | (1996-02-10)10 tháng 2, 1996 (17 tuổi) | 6 | 0 | Al-Quwa Al-Jawiya |
12 | 2HV | Mohammed Jabbar Rubat | (1993-06-29)29 tháng 6, 1993 (19 tuổi) | 9 | 0 | Al-Minaa |
13 | 4TĐ | Ali Qasim | (1994-01-20)20 tháng 1, 1994 (19 tuổi) | 6 | 3 | Al-Zawraa |
14 | 2HV | Mustafa Nadhim | (1993-09-23)23 tháng 9, 1993 (19 tuổi) | 9 | 0 | Najaf |
15 | 2HV | Dhurgham Ismail | (1994-05-23)23 tháng 5, 1994 (19 tuổi) | 4 | 4 | Al-Shorta |
16 | 3TV | Ehab Kadhim | (1994-01-01)1 tháng 1, 1994 (19 tuổi) | 3 | 0 | Al-Talaba |
17 | 3TV | Ammar Abdul-Hussein | (1993-02-13)13 tháng 2, 1993 (20 tuổi) | 5 | 0 | Erbil |
18 | 3TV | Hozan Ismail | (1993-03-16)16 tháng 3, 1993 (20 tuổi) | 0 | 0 | Sulaymaniya |
19 | 4TĐ | Farhan Shakor | (1995-10-15)15 tháng 10, 1995 (17 tuổi) | 1 | 0 | Sulaymaniya |
20 | 1TM | Mohammed Hameed (Captain) | (1993-01-24)24 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | 6 | 0 | Al-Shorta |
21 | 1TM | Ali Yaseen | (1993-08-09)9 tháng 8, 1993 (19 tuổi) | 0 | 0 | Karbalaa |
Bảng F
New Zealand
Huấn luyện viên: Chris Milicich [32]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Scott Basalaj | (1994-04-19)19 tháng 4, 1994 (19 tuổi) | Lower Hutt City | ||
2 | 2HV | Storm Roux | (1993-01-13)13 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | Perth Glory | ||
3 | 2HV | Bill Tuiloma | (1995-03-27)27 tháng 3, 1995 (18 tuổi) | Birkenhead United | ||
4 | 2HV | Simon Arms | (1993-01-21)21 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | Auckland City | ||
5 | 2HV | Luke Adams | (1994-05-08)8 tháng 5, 1994 (19 tuổi) | Derby County | ||
6 | 3TV | Tom Biss | (1993-01-20)20 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | Western Suburbs FC | ||
7 | 3TV | Cameron Howieson | (1994-12-22)22 tháng 12, 1994 (18 tuổi) | Burnley | ||
8 | 3TV | Tim Payne | (1994-01-10)10 tháng 1, 1994 (19 tuổi) | Blackburn Rovers | ||
9 | 4TĐ | Hamish Watson | (1994-04-17)17 tháng 4, 1994 (19 tuổi) | Lower Hutt City | ||
10 | 4TĐ | Tyler Boyd | (1994-12-30)30 tháng 12, 1994 (18 tuổi) | Wellington Phoenix | ||
11 | 4TĐ | Louis Fenton | (1993-04-03)3 tháng 4, 1993 (20 tuổi) | Wellington Phoenix | ||
12 | 2HV | Alec Solomons | (1993-09-15)15 tháng 9, 1993 (19 tuổi) | Team Wellington | ||
13 | 2HV | Liam Higgins | (1993-09-27)27 tháng 9, 1993 (19 tuổi) | YoungHeart Manawatu | ||
14 | 3TV | Jese Edge | (1993-02-26)26 tháng 2, 1993 (20 tuổi) | Ole Football Academy | ||
15 | 3TV | Justin Gulley | (1993-01-15)15 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | Miramar Rangers | ||
16 | 4TĐ | Van Elia | (1993-07-01)1 tháng 7, 1993 (19 tuổi) | Welington Olympic | ||
17 | 4TĐ | Ryan Thomas | (1994-12-20)20 tháng 12, 1994 (18 tuổi) | 2 | 0 | PEC Zwolle |
18 | 3TV | Rhys Jordan | (1994-10-19)19 tháng 10, 1994 (18 tuổi) | Bristol City | ||
19 | 4TĐ | Dale Higham | (1993-01-04)4 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | Wairarapa United | ||
20 | 1TM | Max Crocombe | (1993-08-12)12 tháng 8, 1993 (19 tuổi) | Oxford United | ||
21 | 1TM | Daniel Clarke | (1994-02-12)12 tháng 2, 1994 (19 tuổi) | Team Wellington |
Uzbekistan
Huấn luyện viên: Akhmadjan Musaev [33]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Asilbek Amanov | (1993-09-01)1 tháng 9, 1993 (19 tuổi) | Pakhtakor | ||
2 | 2HV | Tohirjon Shamshitdinov | (1993-02-09)9 tháng 2, 1993 (20 tuổi) | Guliston | ||
3 | 2HV | Sardor Rakhmanov | (1994-07-09)9 tháng 7, 1994 (18 tuổi) | Lokomotiv | ||
4 | 2HV | Boburbek Yuldashov | (1993-04-08)8 tháng 4, 1993 (20 tuổi) | Lokomotiv | ||
5 | 2HV | Maksimilian Fomin | (1993-09-21)21 tháng 9, 1993 (19 tuổi) | Pakhtakor | ||
6 | 3TV | Abbosbek Makhstaliev | (1994-01-12)12 tháng 1, 1994 (19 tuổi) | Pakhtakor | ||
7 | 3TV | Vladimir Kozak | (1993-06-12)12 tháng 6, 1993 (20 tuổi) | Pakhtakor | ||
8 | 3TV | Diyorjon Turapov | (1994-07-09)9 tháng 7, 1994 (18 tuổi) | Olmaliq | ||
9 | 3TV | Jaloliddin Masharipov | (1993-09-01)1 tháng 9, 1993 (19 tuổi) | Pakhtakor | ||
10 | 3TV | Jamshid Iskanderov | (1993-10-16)16 tháng 10, 1993 (19 tuổi) | Pakhtakor | ||
11 | 4TĐ | Abdul Aziz Yusupov | (1993-01-05)5 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | Pakhtakor | ||
12 | 1TM | Akmal Tursunbaev | (1993-04-14)14 tháng 4, 1993 (20 tuổi) | Andijan | ||
13 | 2HV | Kamranbey Kapadze | (1994-01-29)29 tháng 1, 1994 (19 tuổi) | Bunyodkor | ||
14 | 2HV | Nodir Sanakulov | (1994-12-01)1 tháng 12, 1994 (18 tuổi) | Nasaf Qarshi | ||
15 | 4TĐ | Jasurbek Khakimov | (1994-05-24)24 tháng 5, 1994 (19 tuổi) | Pakhtakor | ||
16 | 2HV | Azamat Abdullaev | (1994-02-23)23 tháng 2, 1994 (19 tuổi) | Qizilqum Zarafshon | ||
17 | 4TĐ | Igor Sergeev | (1993-04-30)30 tháng 4, 1993 (20 tuổi) | Pakhtakor | ||
18 | 3TV | Sardor Sabirkhodjaev | (1994-11-06)6 tháng 11, 1994 (18 tuổi) | Bunyodkor | ||
19 | 3TV | Zabikhillo Urinboev | (1995-03-30)30 tháng 3, 1995 (18 tuổi) | Bunyodkor | ||
20 | 3TV | Mukhsinjon Ubaydullaev | (1994-07-15)15 tháng 7, 1994 (18 tuổi) | Pakhtakor | ||
21 | 1TM | Bakhodir Mirsoatov | (1993-10-21)21 tháng 10, 1993 (19 tuổi) | Lokomotiv |
Uruguay
Huấn luyện viên: Juan Verzeri [34]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Mathías Cubero | (1994-01-15)15 tháng 1, 1994 (19 tuổi) | Cerro | ||
2 | 2HV | Emiliano Velázquez | (1994-04-30)30 tháng 4, 1994 (19 tuổi) | Danubio | ||
3 | 2HV | Gastón Silva | (1994-03-05)5 tháng 3, 1994 (19 tuổi) | Defensor Sporting | ||
4 | 2HV | Guillermo Varela | (1993-03-24)24 tháng 3, 1993 (20 tuổi) | Manchester United | ||
5 | 3TV | Jim Varela | (1994-10-16)16 tháng 10, 1994 (18 tuổi) | Peñarol | ||
6 | 2HV | Maximiliano Amondarain | (1993-01-22)22 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | Progreso | ||
7 | 3TV | Leonardo Pais | (1994-07-07)7 tháng 7, 1994 (18 tuổi) | Defensor Sporting | ||
8 | 3TV | Sebastián Cristóforo | (1993-08-23)23 tháng 8, 1993 (19 tuổi) | Peñarol | ||
9 | 4TĐ | Diego Rolán | (1993-03-24)24 tháng 3, 1993 (20 tuổi) | Bordeaux | ||
10 | 3TV | Giorgian De Arrascaeta | (1994-06-01)1 tháng 6, 1994 (19 tuổi) | Defensor Sporting | ||
11 | 4TĐ | Nico López | (1993-10-01)1 tháng 10, 1993 (19 tuổi) | Roma | ||
12 | 1TM | Guillermo de Amores | (1994-10-19)19 tháng 10, 1994 (18 tuổi) | Liverpool | ||
13 | 3TV | Diego Laxalt | (1993-02-07)7 tháng 2, 1993 (20 tuổi) | Inter Milan | ||
14 | 4TĐ | Gonzalo Bueno | (1993-06-16)16 tháng 6, 1993 (20 tuổi) | Nacional | ||
15 | 2HV | Federico Gino | (1993-02-26)26 tháng 2, 1993 (20 tuổi) | Defensor Sporting | ||
16 | 2HV | Lucas Olaza | (1994-07-21)21 tháng 7, 1994 (18 tuổi) | River Plate | ||
17 | 3TV | Gianni Rodríguez | (1994-06-07)7 tháng 6, 1994 (19 tuổi) | Benfica | ||
18 | 4TĐ | Rubén Bentancourt | (1993-03-02)2 tháng 3, 1993 (20 tuổi) | PSV | ||
19 | 2HV | José Giménez | (1995-01-20)20 tháng 1, 1995 (18 tuổi) | Atlético Madrid | ||
20 | 4TĐ | Felipe Avenatti | (1993-04-26)26 tháng 4, 1993 (20 tuổi) | River Plate | ||
21 | 1TM | Washington Aguerre | (1993-04-23)23 tháng 4, 1993 (20 tuổi) | Peñarol |
Croatia
Huấn luyện viên: Dinko Jeličić [35]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Oliver Zelenika | (1993-05-14)14 tháng 5, 1993 (20 tuổi) | Rudeš | ||
2 | 2HV | Toni Gorupec | (1993-07-04)4 tháng 7, 1993 (19 tuổi) | Radnik Sesvete | ||
3 | 2HV | Ivan Aleksić | (1993-03-06)6 tháng 3, 1993 (20 tuổi) | Osijek | ||
4 | 3TV | Filip Mrzljak | (1993-04-16)16 tháng 4, 1993 (20 tuổi) | Lokomotiva | ||
5 | 2HV | Niko Datković | (1993-04-21)21 tháng 4, 1993 (20 tuổi) | Rijeka | ||
6 | 2HV | Josip Čalušić | (1993-10-11)11 tháng 10, 1993 (19 tuổi) | Dinamo Zagreb | ||
7 | 4TĐ | Marko Livaja | (1993-08-26)26 tháng 8, 1993 (19 tuổi) | Atalanta | ||
8 | 3TV | Hrvoje Miličević | (1993-04-20)20 tháng 4, 1993 (20 tuổi) | Zrinjski Mostar | ||
9 | 4TĐ | Stipe Perica | (1995-07-07)7 tháng 7, 1995 (17 tuổi) | Zadar | ||
10 | 3TV | Marko Pjaca | (1995-05-06)6 tháng 5, 1995 (18 tuổi) | Lokomotiva | ||
11 | 4TĐ | Ante Rebić | (1993-09-21)21 tháng 9, 1993 (19 tuổi) | RNK Split | ||
12 | 1TM | Simon Sluga | (1993-03-17)17 tháng 3, 1993 (20 tuổi) | Verona | ||
13 | 2HV | Mato Miloš | (1993-06-30)30 tháng 6, 1993 (19 tuổi) | Cibalia | ||
14 | 3TV | Dario Čanađija | (1994-04-17)17 tháng 4, 1994 (19 tuổi) | Slaven Belupo | ||
15 | 3TV | Petar Brlek | (1994-01-29)29 tháng 1, 1994 (19 tuổi) | Slaven Belupo | ||
16 | 3TV | Miro Kovačić | (1994-08-29)29 tháng 8, 1994 (18 tuổi) | Hajduk Split | ||
17 | 3TV | Marko Pajač | (1993-05-11)11 tháng 5, 1993 (20 tuổi) | Radnik Sesvete | ||
18 | 3TV | Danijel Miškić | (1993-10-11)11 tháng 10, 1993 (19 tuổi) | Dinamo Zagreb | ||
19 | 4TĐ | Kruno Ivančić | (1994-01-18)18 tháng 1, 1994 (19 tuổi) | Radnik Sesvete | ||
20 | 2HV | Jozo Šimunović | (1994-08-04)4 tháng 8, 1994 (18 tuổi) | Dinamo Zagreb | ||
21 | 1TM | Dominik Livaković | (1995-01-09)9 tháng 1, 1995 (18 tuổi) | NK Zagreb |
Thống kê cầu thủ
- Đại diện cầu thủ theo câu lạc bộ
Số cầu thủ | Câu lạc bộ |
---|---|
10 | Turín FESA |
7 | La Habana |
6 | |
5 | Newcastle Jets |
4 | Villa Clara |
- Đại diện cầu thủ theo giải đấu
Quốc gia | Số cầu thủ |
---|---|
Tổng cộng | 504 |
Anh | 35 |
Tây Ban Nha | 24 |
Pháp | 22 |
Bồ Đào Nha | 21 |
Argentina | 1 |
Cuba | 21 |
Ai Cập | 20 |
Mexico | 27 |
Hàn Quốc | 20 |
Uruguay | 16 |
Others | 297 |
Đội hình của Iraq, Uzbekistan và Cuba bao gồm toàn bộ các cầu thủ thi đấu ở các giải quốc nội.
Tham khảo
- ^ “Technical rules for the competition (page 31)” (PDF). FIFA. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 10 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2013.
- ^ “Les Bleus – Teamsheet: U20 World Cup”. French Football Weekly. ngày 23 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2013.
- ^ Capped for Gabon
- ^ Capped for Senegal
- ^ “Ghana”. FIFA. ngày 14 tháng 6 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2013.
- ^ “U-20 MNT Huấn luyện viên Tab Ramos Names 21-Player Roster for Giải vô địch bóng đá U-20 thế giới 2013 in Thổ Nhĩ Kỳ”. U.S. Soccer. ngày 7 tháng 6 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 9 năm 2013. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.
- ^ “España, lista de convocados Sub-20 para el Mundial de Turquía”. Nuevo Futbol. ngày 31 tháng 5 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2013.
- ^ “El portero arrastraba una lumbalgia que no ha podido superar y será sustituído por Rubén Yañez” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Sefutbol. 7 tháng 6 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 1 năm 2015. Truy cập 8 tháng 6 năm 2013.
- ^ “Abanderada la selección sub.20 rumbo a mundial de Turquía”. Cuba Debate. 6 tháng 6 năm 2013. Truy cập 7 tháng 6 năm 2013.
- ^ “Korea Republic”. FIFA. ngày 14 tháng 6 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2013.
- ^ “Nigeria”. FIFA. ngày 14 tháng 6 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2013.
- ^ “Nigeria - CAF” (PDF). CAF. ngày 10 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2013.
- ^ “Ajax sign Nigerian sensation - SuperSport - Football”. SuperSport. ngày 10 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2013.
- ^ “Mundial sub-20: Convocados”. Federação Portuguesa de Futebol. 11 tháng 6 năm 2013. Truy cập 13 tháng 6 năm 2013.
- ^ Capped for Guinea-Bissau
- ^ “Ivan Cavaleiro chamado”. Federação Portuguesa de Futebol. 15 tháng 6 năm 2013. Truy cập 15 tháng 6 năm 2013.
- ^ “Colombia”. FIFA. ngày 14 tháng 6 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2013.
- ^ “U20 Milli Takımı'nın Dünya Kupası kadrosu açıklandı”. Turkish Football Federation. 7 tháng 6 năm 2013. Truy cập 7 tháng 6 năm 2013.
- ^ “Completa la nómina de la Selección Sub-20 para Copa del Mundo Turquía 2013” (bằng tiếng Tây Ban Nha). www.culebritamacheteada.sv. ngày 23 tháng 5 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 6 năm 2013.
- ^ “Okon names side for Under 20 World Cup”. footballaustralia.com.au. Football Federation Australia. 4 tháng 6 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 9 năm 2013. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2018. Đã định rõ hơn một tham số trong
|archiveurl=
và|archive-url=
(trợ giúp) - ^ “Antonis out of U-20 World Cup squad”. Football Federation Australia. footballaustralia.com.au. 11 tháng 6 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 12 năm 2021. Truy cập 11 tháng 6 năm 2013.
- ^ “Convocatoria Tri S20 para el Mundial”. ESPN Deportes. 8 tháng 6 năm 2013. Truy cập 8 tháng 6 năm 2013.
- ^ “Hi Lạp”. FIFA. ngày 14 tháng 6 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2013.
- ^ “Paraguay”. FIFA. ngày 14 tháng 6 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2013.
- ^ “Hi Lạp”. FIFA. ngày 14 tháng 6 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2013.
- ^ “Mundial Sub 20 Turquía 2013: Chile presentó lista de convocados”. La Nueve. ngày 3 tháng 6 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2013.
- ^ “Ai Cập”. FIFA. ngày 14 tháng 6 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2013.
- ^ “Anh U20s Huấn luyện viên Peter Taylor names his 21-man squad for World Cup”. The FA. ngày 28 tháng 5 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.
- ^ Capped for Burundi
- ^ “Iraq”. FIFA. ngày 14 tháng 6 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2013.
- ^ kêandrecords/players/player=368744/index.html “Player's profile on FIFA.com” Kiểm tra giá trị
|url=
(trợ giúp). FIFA.com. 23 tháng 6 năm 2013. Truy cập 23 tháng 6 năm 2013.[liên kết hỏng] - ^ “Experienced footballers boost U20 squad”. MSN New Zealand. ngày 21 tháng 5 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2013.
- ^ “Uzbekistan”. FIFA. ngày 14 tháng 6 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2013.
- ^ “Plantel Mundial Sub 20 Turquía”. Asociación Uruguaya de Futbol. ngày 5 tháng 6 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2013.
- ^ “Croatia”. FIFA. ngày 14 tháng 6 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Official Squad list Lưu trữ 2015-09-24 tại Wayback Machine at FIFA.com
- Official site Lưu trữ 2018-07-11 tại Wayback Machine at FIFA.com