Danh sách cầu thủ tham dự Giải vô địch bóng đá nữ U-17 thế giới 2010
Dưới đây là danh sách cầu thủ của các đội tham dự Giải vô địch bóng đá nữ U-17 thế giới 2010 tại Trinidad và Tobago.
Tuổi và câu lạc bộ tính đến 5 tháng 9 năm 2010.
Bảng A
Chile
Huấn luyện viên: Ronnie Radonich[1]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Maria Troncoso | (1993-04-02)2 tháng 4, 1993 (17 tuổi) | Universidad Católica | |
2 | 2HV | Yocelyn Cisternas | (1993-05-20)20 tháng 5, 1993 (17 tuổi) | Everton | |
3 | 2HV | Nicole Cornejo | (1993-06-19)19 tháng 6, 1993 (17 tuổi) | Universidad de Chile | |
4 | 2HV | Camila Saez | (1994-10-17)17 tháng 10, 1994 (15 tuổi) | Everton | |
5 | 2HV | Leticia Torres (c) | (1994-05-30)30 tháng 5, 1994 (16 tuổi) | Universidad Católica | |
6 | 3TV | Yorky Arriagada | (1993-05-31)31 tháng 5, 1993 (17 tuổi) | Santiago Morning | |
7 | 4TĐ | Michelle Bernstein | (1993-07-07)7 tháng 7, 1993 (17 tuổi) | Colo-Colo | |
8 | 3TV | Jetzabeth Zepeda | (1993-08-23)23 tháng 8, 1993 (17 tuổi) | Universidad de Chile | |
9 | 4TĐ | Yanara Aedo | (1993-08-05)5 tháng 8, 1993 (17 tuổi) | Colo-Colo | |
10 | 4TĐ | Barbara Santibanez | (1993-08-23)23 tháng 8, 1993 (17 tuổi) | Colo-Colo | |
11 | 4TĐ | Francisca Moroso | (1993-03-20)20 tháng 3, 1993 (17 tuổi) | Universidad Católica | |
12 | 1TM | Carla Tejas | (1993-09-18)18 tháng 9, 1993 (16 tuổi) | Universidad Católica | |
13 | 3TV | Iona Rothfeld | (1993-01-19)19 tháng 1, 1993 (17 tuổi) | Universidad Católica | |
14 | 3TV | Maria Urrutia | (1993-12-17)17 tháng 12, 1993 (16 tuổi) | Universidad Católica | |
15 | 2HV | Isadora Cubillos | (1993-01-20)20 tháng 1, 1993 (17 tuổi) | Universidad Católica | |
16 | 3TV | Claudia Soto | (1993-07-06)6 tháng 7, 1993 (17 tuổi) | Colo-Colo | |
17 | 3TV | Fernanda Pinilla | (1993-11-06)6 tháng 11, 1993 (16 tuổi) | Universidad Católica | |
18 | 3TV | Rocio Soto | (1993-09-21)21 tháng 9, 1993 (16 tuổi) | Colo-Colo | |
19 | 4TĐ | Yudith Rojas | (1994-02-13)13 tháng 2, 1994 (16 tuổi) | Colo-Colo | |
20 | 3TV | Melissa Espina | (1994-07-06)6 tháng 7, 1994 (16 tuổi) | Audax Italiano | |
21 | 1TM | Veronica Saez | (1993-04-28)28 tháng 4, 1993 (17 tuổi) | Audax Italiano |
Nigeria
Huấn luyện viên: Peter Dedevbo[2]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Amina Abu | (1993-08-08)8 tháng 8, 1993 (17 tuổi) | Delta Queens | |
2 | 2HV | Sarah Nnodim | (1995-12-25)25 tháng 12, 1995 (14 tuổi) | Adamawa Queens | |
3 | 2HV | Gladys Abasi | (1995-12-28)28 tháng 12, 1995 (14 tuổi) | Inneh Queens | |
4 | 3TV | Oluchi Ofoegbu (c) | (1995-07-20)20 tháng 7, 1995 (15 tuổi) | Pelican Stars | |
5 | 2HV | Chioma Alimba | (1995-12-22)22 tháng 12, 1995 (14 tuổi) | Inneh Queens | |
6 | 2HV | Ugo Njoku | (1994-11-27)27 tháng 11, 1994 (15 tuổi) | Delta Queens | |
7 | 4TĐ | Loveth Ayila | (1994-09-06)6 tháng 9, 1994 (15 tuổi) | Adamawa Queens | |
8 | 3TV | Christiana Osundele | (1995-09-24)24 tháng 9, 1995 (14 tuổi) | Bayelsa Queens | |
9 | 4TĐ | Francisca Ordega | (1993-10-19)19 tháng 10, 1993 (16 tuổi) | Sunshine Queens | |
10 | 3TV | Ngozi Okobi | (1993-12-14)14 tháng 12, 1993 (16 tuổi) | Delta Queens | |
11 | 3TV | Winifred Eyebhoria | (1994-02-14)14 tháng 2, 1994 (16 tuổi) | Ibom Angels | |
12 | 1TM | Damiola Akano | (1993-12-30)30 tháng 12, 1993 (16 tuổi) | Sunshine Queens | |
13 | 3TV | Kemi Abiodun | (1994-12-20)20 tháng 12, 1994 (15 tuổi) | Amazons Queens | |
14 | 4TĐ | Halimatu Ayinde | (1995-05-16)16 tháng 5, 1995 (15 tuổi) | Amazons Queens | |
15 | 2HV | Victoria Aidelomon | (1995-12-11)11 tháng 12, 1995 (14 tuổi) | Pelican Stars | |
16 | 4TĐ | Jane David | (1993-08-10)10 tháng 8, 1993 (17 tuổi) | Delta Queens | |
17 | 2HV | Omolade Akinbiyi | (1994-12-31)31 tháng 12, 1994 (15 tuổi) | Sunshine Queens | |
18 | 4TĐ | Ebere Okoye | (1995-12-03)3 tháng 12, 1995 (14 tuổi) | Inneh Queens | |
19 | 4TĐ | Yetunde Aluko | (1995-12-26)26 tháng 12, 1995 (14 tuổi) | Sunshine Queens | |
20 | 3TV | Ogechi Okwaraji | (1995-06-01)1 tháng 6, 1995 (15 tuổi) | Adamawa Queens | |
21 | 1TM | Ibijoke Sangonuga | (1994-12-20)20 tháng 12, 1994 (15 tuổi) | Inneh Queens |
CHDCND Triều Tiên
Huấn luyện viên: Ri Song-gun[3]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Choe Kyong-im | (1993-07-15)15 tháng 7, 1993 (17 tuổi) | Câu lạc bộ thể thao Thành phố Bình Nhưỡng | |
2 | 2HV | Song Im | (1993-01-31)31 tháng 1, 1993 (17 tuổi) | Câu lạc bộ thể thao Sobaeksu | |
3 | 2HV | Ri Un-gyong | (1993-01-11)11 tháng 1, 1993 (17 tuổi) | Câu lạc bộ thể thao Chebi | |
4 | 3TV | Kim Hyang-sim | (1993-11-15)15 tháng 11, 1993 (16 tuổi) | Câu lạc bộ thể thao Kyonggongop | |
5 | 2HV | Jo Jong-sim | (1993-06-23)23 tháng 6, 1993 (17 tuổi) | Câu lạc bộ thể thao Rimyongsu | |
6 | 3TV | Han Hyang-suk | (1993-12-23)23 tháng 12, 1993 (16 tuổi) | Câu lạc bộ thể thao Thành phố Bình Nhưỡng | |
7 | 2HV | Pong Son-hwa | (1993-02-18)18 tháng 2, 1993 (17 tuổi) | Câu lạc bộ thể thao Thành phố Bình Nhưỡng | |
8 | 4TĐ | Kim Yun-mi | (1993-07-01)1 tháng 7, 1993 (17 tuổi) | Câu lạc bộ thể thao 25 tháng 4 | |
9 | 3TV | O Hui-sun (c) | (1993-11-22)22 tháng 11, 1993 (16 tuổi) | Câu lạc bộ thể thao Sobaeksu | |
10 | 4TĐ | Kim Kum-jong | (1994-05-23)23 tháng 5, 1994 (16 tuổi) | Câu lạc bộ thể thao Thành phố Bình Nhưỡng | |
11 | 3TV | Kim Su-gyong | (1995-01-04)4 tháng 1, 1995 (15 tuổi) | Câu lạc bộ thể thao 25 tháng 4 | |
12 | 3TV | Choe Jong-hwa | (1993-04-09)9 tháng 4, 1993 (17 tuổi) | Câu lạc bộ thể thao Ponghwasan | |
13 | 3TV | Kim Nam-hui | (1994-03-04)4 tháng 3, 1994 (16 tuổi) | Câu lạc bộ thể thao 25 tháng 4 | |
14 | 4TĐ | Ri Yong-mi | (1993-05-08)8 tháng 5, 1993 (17 tuổi) | Câu lạc bộ thể thao Amrokkang | |
15 | 2HV | Kim Un-ha | (1993-03-23)23 tháng 3, 1993 (17 tuổi) | Câu lạc bộ thể thao Sobaeksu | |
16 | 2HV | Kang Ok-gum | (1994-01-10)10 tháng 1, 1994 (16 tuổi) | Câu lạc bộ thể thao Amrokkang | |
17 | 2HV | Yang Yong-sun | (1993-10-04)4 tháng 10, 1993 (16 tuổi) | Câu lạc bộ thể thao Thành phố Bình Nhưỡng | |
18 | 1TM | Kwak Chuk-bok | (1993-12-15)15 tháng 12, 1993 (16 tuổi) | Câu lạc bộ thể thao Wolmido | |
19 | 3TV | Pak Kyong-mi | (1993-04-08)8 tháng 4, 1993 (17 tuổi) | Câu lạc bộ thể thao 25 tháng 4 | |
20 | 1TM | Rim Myong | (1993-09-16)16 tháng 9, 1993 (16 tuổi) | Câu lạc bộ thể thao Amrokkang | |
21 | 2HV | Rim Un-sim | (1994-01-01)1 tháng 1, 1994 (16 tuổi) | Câu lạc bộ thể thao Sobaeksu |
Trinidad và Tobago
Huấn luyện viên: Even Pellerud[4]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Keri Myers | (1994-01-11)11 tháng 1, 1994 (16 tuổi) | Waterloo Starlets | |
2 | 2HV | Rose Bahadursingh | (1993-10-27)27 tháng 10, 1993 (16 tuổi) | Ajax United Magic | |
3 | 4TĐ | Diarra Simmons | (1995-09-11)11 tháng 9, 1995 (14 tuổi) | Pickering Power | |
4 | 2HV | Patrice Vincent | (1993-04-10)10 tháng 4, 1993 (17 tuổi) | Petrotrin SC | |
5 | 2HV | Lauren Schmidt (c) | (1993-04-27)27 tháng 4, 1993 (17 tuổi) | MVLA Avalanche | |
6 | 2HV | Khadisha Debesette | (1995-01-06)6 tháng 1, 1995 (15 tuổi) | Alutrint FC | |
7 | 4TĐ | Brianna Ryce | (1994-01-25)25 tháng 1, 1994 (16 tuổi) | Concorde Fire | |
8 | 3TV | Victoria Swift | (1995-01-29)29 tháng 1, 1995 (15 tuổi) | Waterloo Starlets | |
9 | 3TV | Liana Hinds | (1995-02-23)23 tháng 2, 1995 (15 tuổi) | SoccerPlus Connecticut | |
10 | 4TĐ | Jo-Marie Lewis | (1993-12-11)11 tháng 12, 1993 (16 tuổi) | Step By Step | |
11 | 3TV | Khadidra Debesette | (1995-01-06)6 tháng 1, 1995 (15 tuổi) | Alutrint FC | |
12 | 3TV | Kayla Taylor | (1994-10-29)29 tháng 10, 1994 (15 tuổi) | Petrotrin SC | |
13 | 4TĐ | Nykosi Simmons | (1993-01-31)31 tháng 1, 1993 (17 tuổi) | Pickering Power | |
14 | 3TV | Emma Abdul | (1995-08-17)17 tháng 8, 1995 (15 tuổi) | Brampton Rebels | |
15 | 4TĐ | Camille Charles | (1993-10-01)1 tháng 10, 1993 (16 tuổi) | Point Fortin Pioneers | |
16 | 2HV | Rehana Omardeen | (1993-03-25)25 tháng 3, 1993 (17 tuổi) | International School | |
17 | 2HV | Jonelle Warrick | (1995-03-14)14 tháng 3, 1995 (15 tuổi) | Trinicity Nationals | |
18 | 3TV | Jasmine Sampson | (1993-12-21)21 tháng 12, 1993 (16 tuổi) | Bethesda Freedom | |
19 | 4TĐ | Anique Walker | (1995-02-04)4 tháng 2, 1995 (15 tuổi) | Maple Leaf International | |
20 | 1TM | Shalette Alexander | (1993-12-20)20 tháng 12, 1993 (16 tuổi) | Waterloo Starlets | |
21 | 1TM | Linfah Jones | (1993-02-07)7 tháng 2, 1993 (17 tuổi) | Petrotrin SC |
Bảng B
Đức
Huấn luyện viên: Ralf Peter[5]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Lena Nuding | (1993-02-18)18 tháng 2, 1993 (17 tuổi) | VfL Sindelfingen | |
2 | 2HV | Claire Savin | (1993-04-02)2 tháng 4, 1993 (17 tuổi) | TSG 1899 Hoffenheim | |
3 | 2HV | Luisa Wensing | (1993-02-08)8 tháng 2, 1993 (17 tuổi) | FCR 2001 Duisburg | |
4 | 2HV | Kristin Demann (c) | (1993-04-07)7 tháng 4, 1993 (17 tuổi) | 1. FFC Turbine Potsdam | |
5 | 2HV | Jennifer Cramer | (1993-02-24)24 tháng 2, 1993 (17 tuổi) | 1. FFC Turbine Potsdam | |
6 | 3TV | Isabella Schmid | (1993-03-06)6 tháng 3, 1993 (17 tuổi) | SC Freiburg | |
7 | 2HV | Annabel Jäger | (1994-01-06)6 tháng 1, 1994 (16 tuổi) | FSV Gütersloh 2009 | |
8 | 3TV | Lina Magull | (1994-08-15)15 tháng 8, 1994 (16 tuổi) | FSV Gütersloh 2009 | |
9 | 4TĐ | Kyra Malinowski | (1993-01-20)20 tháng 1, 1993 (17 tuổi) | SGS Essen | |
10 | 4TĐ | Silvana Chojnowski | (1994-04-17)17 tháng 4, 1994 (16 tuổi) | FSV Frankfurt | |
11 | 3TV | Lena Lotzen | (1993-09-11)11 tháng 9, 1993 (16 tuổi) | Bayern München | |
12 | 1TM | Friederike Abt | (1994-07-07)7 tháng 7, 1994 (16 tuổi) | Herforder SV | |
13 | 3TV | Natalie Moik | (1993-08-11)11 tháng 8, 1993 (17 tuổi) | Bayer 04 Leverkusen | |
14 | 3TV | Melanie Leupolz | (1994-04-14)14 tháng 4, 1994 (16 tuổi) | SC Freiburg | |
15 | 4TĐ | Lena Petermann | (1994-02-05)5 tháng 2, 1994 (16 tuổi) | Hamburger SV | |
16 | 2HV | Anne Rheinheimer | (1993-02-26)26 tháng 2, 1993 (17 tuổi) | 1. FFC Frankfurt | |
17 | 3TV | Clara Schöne | (1993-07-06)6 tháng 7, 1993 (17 tuổi) | Bayern München | |
18 | 3TV | Sarah Romert | (1993-12-13)13 tháng 12, 1993 (16 tuổi) | Bayern München | |
19 | 3TV | Karoline Heinze | (1994-10-15)15 tháng 10, 1994 (15 tuổi) | 1. FFC Turbine Potsdam | |
20 | 4TĐ | Sandra Starke | (1993-07-31)31 tháng 7, 1993 (17 tuổi) | 1. FFC Turbine Potsdam | |
21 | 1TM | Meike Kaemper | (1994-04-23)23 tháng 4, 1994 (16 tuổi) | FCR 2001 Duisburg |
Hàn Quốc
Huấn luyện viên: Choi Duck-joo[6]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Shim Dan-bi | (1993-01-18)18 tháng 1, 1993 (17 tuổi) | Trường Nữ sinh Gwangyang | |
2 | 2HV | Kim Bich-na | (1993-12-02)2 tháng 12, 1993 (16 tuổi) | Trường Hanbyeol | |
3 | 2HV | Jang Seul-gi | (1994-05-31)31 tháng 5, 1994 (16 tuổi) | Trường Internet Chungnam | |
4 | 3TV | Oh Da hye | (1993-04-01)1 tháng 4, 1993 (17 tuổi) | Trường Nữ sinh Điện tử Pohang | |
5 | 2HV | Shin Dam-yeong | (1993-10-02)2 tháng 10, 1993 (16 tuổi) | Trường Nữ sinh Dongbu | |
6 | 3TV | Lee Jung-eun | (1993-12-15)15 tháng 12, 1993 (16 tuổi) | Trường Nữ sinh Haman Daesan | |
7 | 3TV | Kim Na-ri | (1993-03-28)28 tháng 3, 1993 (17 tuổi) | Trường CNTT Hyundai | |
8 | 3TV | Kim A-reum (c) | (1993-08-07)7 tháng 8, 1993 (16 tuổi) | Trường Nữ sinh Điện tử Pohang | |
9 | 4TĐ | Kim Da hye | (1993-06-05)5 tháng 6, 1993 (17 tuổi) | Trường CNTT Hyundai | |
10 | 4TĐ | Yeo Min-ji | (1993-04-27)27 tháng 4, 1993 (17 tuổi) | Trường Haman Daesan | |
11 | 3TV | Lee Geum-min | (1994-04-07)7 tháng 4, 1994 (16 tuổi) | Trường CNTT Hyundai | |
12 | 3TV | Kim In ji | (1994-07-05)5 tháng 7, 1994 (16 tuổi) | Trường Thiết kế Incheon | |
13 | 2HV | Joo Soo jin | (1993-09-19)19 tháng 9, 1993 (16 tuổi) | Trường CNTT Hyundai | |
14 | 3TV | Lee So-dam | (1994-10-12)12 tháng 10, 1994 (15 tuổi) | Trường CNTT Hyundai | |
15 | 2HV | Baek Eun mi | (1993-06-02)2 tháng 6, 1993 (17 tuổi) | Trường Nữ sinh Gwangyang | |
16 | 2HV | Kim Soo bin | (1993-01-19)19 tháng 1, 1993 (17 tuổi) | Trường CNTT Hyundai | |
17 | 3TV | Lee Yoo na | (1994-01-10)10 tháng 1, 1994 (16 tuổi) | Trường nữ sinh Gangil | |
18 | 1TM | Kim Min ah | (1993-04-27)27 tháng 4, 1993 (17 tuổi) | Trường Nữ sinh Điện tử Pohang | |
19 | 3TV | Jeon Han wool | (1994-10-23)23 tháng 10, 1994 (15 tuổi) | Trường Thiết kế Incheon | |
20 | 2HV | Lim Ha young | (1993-08-30)30 tháng 8, 1993 (16 tuổi) | Trường Internet Chungnam | |
21 | 1TM | Kim Yoo jin | (1993-02-10)10 tháng 2, 1993 (17 tuổi) | Trường Nữ sinh Gwangyang |
México
Huấn luyện viên: Saul Resendiz[7]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Rosa Merida | (1993-05-31)31 tháng 5, 1993 (17 tuổi) | Dallas Texans | |
2 | 2HV | Amber Hernández | (1993-07-14)14 tháng 7, 1993 (17 tuổi) | South Valley Chivas | |
3 | 2HV | Alejandra Amador | (1993-09-14)14 tháng 9, 1993 (16 tuổi) | Irvine Strikers | |
4 | 2HV | Alexandra Duran | (1993-09-12)12 tháng 9, 1993 (16 tuổi) | Arsenal | |
5 | 2HV | Paulina Bueno | (1993-07-15)15 tháng 7, 1993 (17 tuổi) | Tamaulipas | |
6 | 2HV | Anakaren Llamas | (1993-03-11)11 tháng 3, 1993 (17 tuổi) | Tlaquepaque | |
7 | 3TV | Amanda Perez | (1994-07-31)31 tháng 7, 1994 (16 tuổi) | PSV Union | |
8 | 3TV | Diana González | (1993-09-10)10 tháng 9, 1993 (16 tuổi) | Toluca | |
9 | 4TĐ | Tanya Samarzich | (1994-12-28)28 tháng 12, 1994 (15 tuổi) | Legends | |
10 | 3TV | Christina Murillo | (1993-01-28)28 tháng 1, 1993 (17 tuổi) | Camarillo Eagles | |
11 | 3TV | Andrea Sanchez | (1994-03-31)31 tháng 3, 1994 (16 tuổi) | Jalisco | |
12 | 1TM | Alejandra Gutierrez | (1994-07-02)2 tháng 7, 1994 (16 tuổi) | Morelos | |
13 | 2HV | Cristina Ferral | (1993-02-16)16 tháng 2, 1993 (17 tuổi) | Tamaulipas | |
14 | 2HV | Cintia Sandoval | (1993-06-08)8 tháng 6, 1993 (17 tuổi) | La Raza | |
15 | 2HV | Adrianna Nuñez | (1993-08-17)17 tháng 8, 1993 (17 tuổi) | Real So Cal | |
16 | 3TV | Mariel Gutierrez | (1994-08-06)6 tháng 8, 1994 (16 tuổi) | Andrea's Soccer | |
17 | 3TV | Paola Lopez | (1994-02-09)9 tháng 2, 1994 (16 tuổi) | ITESEM Puebla | |
18 | 4TĐ | Fernanda Pina | (1993-12-17)17 tháng 12, 1993 (16 tuổi) | ITESEM Puebla | |
19 | 4TĐ | Daniela Solis | (1993-04-19)19 tháng 4, 1993 (17 tuổi) | Sherwood High School | |
20 | 1TM | Karen Gomez | (1993-06-10)10 tháng 6, 1993 (17 tuổi) | Tlaquepaque | |
21 | 4TĐ | Fabiola Ibarra | (1994-02-02)2 tháng 2, 1994 (16 tuổi) | Colegio Once |
Nam Phi
Huấn luyện viên: Solomon Luvhengo[8]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Nkosingiphile Zungu | (1993-01-30)30 tháng 1, 1993 (17 tuổi) | Real City | |
2 | 2HV | Khosi Mnyakeni | (1993-01-04)4 tháng 1, 1993 (17 tuổi) | Springs Home Sweepers | |
3 | 2HV | Mapula Kgoale | (1995-11-20)20 tháng 11, 1995 (14 tuổi) | Bakone Ladies | |
4 | 2HV | Jabulile Mazibuko | (1993-01-26)26 tháng 1, 1993 (17 tuổi) | Alexandra Ladies | |
5 | 2HV | Meagan Newman | (1995-09-16)16 tháng 9, 1995 (14 tuổi) | Cape Town Roses | |
6 | 2HV | Octovia Nogwanya | (1994-03-07)7 tháng 3, 1994 (16 tuổi) | Brazilian Ladies | |
7 | 2HV | Maphuti Manamela | (1993-03-04)4 tháng 3, 1993 (17 tuổi) | Dlalantombazana | |
8 | 3TV | Rachel Sebati (c) | (1993-02-03)3 tháng 2, 1993 (17 tuổi) | Mphahlele Ladies | |
9 | 3TV | Robyn Moodaly | (1994-06-16)16 tháng 6, 1994 (16 tuổi) | Stepping Stones | |
10 | 3TV | Christelene Jantjies | (1993-11-21)21 tháng 11, 1993 (16 tuổi) | Cape Town Spurs | |
11 | 4TĐ | Tshegofatso Makinta | (1993-07-13)13 tháng 7, 1993 (17 tuổi) | Home Sweepers | |
12 | 3TV | Kelso Peskin | (1995-07-23)23 tháng 7, 1995 (14 tuổi) | Đại học Western Cape | |
13 | 4TĐ | Jermaine Seoposenwe | (1993-10-12)12 tháng 10, 1993 (16 tuổi) | Santos Cape Town | |
14 | 4TĐ | Catlin Fryer | (1996-09-04)4 tháng 9, 1996 (13 tuổi) | Patriots | |
15 | 2HV | Lindiwe Mkhize | (1993-06-27)27 tháng 6, 1993 (17 tuổi) | Stepping Stones | |
16 | 1TM | Kaylin Swart | (1994-09-30)30 tháng 9, 1994 (15 tuổi) | Springs Home Sweepers | |
17 | 4TĐ | Alice Khosa | (1994-02-23)23 tháng 2, 1994 (16 tuổi) | Mamelodi Sundowns | |
18 | 3TV | Aviwe Kalolo | (1994-11-13)13 tháng 11, 1994 (15 tuổi) | Liverpool | |
19 | 2HV | Manthipu Mabote | (1994-11-18)18 tháng 11, 1994 (15 tuổi) | Bakone Ladies | |
20 | 3TV | Presocious Matabologa | (1993-07-30)30 tháng 7, 1993 (16 tuổi) | Cape Town Roses | |
21 | 1TM | Nthabiseng Masunte | (1993-12-11)11 tháng 12, 1993 (16 tuổi) | Cape Town Roses |
Bảng C
Nhật Bản
Huấn luyện viên: Hiroshi Yoshida.[9][10]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Hirao Eri | (1993-01-28)28 tháng 1, 1993 (17 tuổi) | Seiwa Gakuen | |
2 | 2HV | Kashimoto Serina | (1993-01-09)9 tháng 1, 1993 (17 tuổi) | Fujieda Junshin | |
3 | 2HV | Kanazawa Mami | (1993-08-03)3 tháng 8, 1993 (17 tuổi) | Tokoha Gakuen Tachibana | |
4 | 2HV | Nagasawa Yume | (1993-04-06)6 tháng 4, 1993 (17 tuổi) | NTV Menina | |
5 | 2HV | Wada Naoko | (1993-05-24)24 tháng 5, 1993 (17 tuổi) | JFA Academy Fukushima | |
6 | 3TV | Nakada Ayu | (1993-08-15)15 tháng 8, 1993 (17 tuổi) | Tokiwagi Gakuen | |
7 | 3TV | Naomoto Hikaru | (1994-03-03)3 tháng 3, 1994 (16 tuổi) | Fukuoka J. Anclas | |
8 | 3TV | Tanaka Yōko | (1993-07-30)30 tháng 7, 1993 (17 tuổi) | JFA Academy Fukushima | |
9 | 3TV | Kawashima Haruna | (1993-04-12)12 tháng 4, 1993 (17 tuổi) | JFA Academy Fukushima | |
10 | 4TĐ | Kyōkawa Mai | (1993-12-28)28 tháng 12, 1993 (16 tuổi) | Tokiwagi Gakuen | |
11 | 4TĐ | Tanaka Mina | (1994-04-28)28 tháng 4, 1994 (16 tuổi) | NTV Menina | |
12 | 1TM | Mochizuki Arisa | (1994-04-15)15 tháng 4, 1994 (16 tuổi) | NTV Menina | |
13 | 2HV | Muramatsu Tomoko | (1994-10-23)23 tháng 10, 1994 (15 tuổi) | NTV Menina | |
14 | 3TV | Hamada Haruka | (1993-01-26)26 tháng 1, 1993 (17 tuổi) | JFA Academy Fukushima | |
15 | 3TV | Takagi Hikari | (1993-05-21)21 tháng 5, 1993 (17 tuổi) | Tokoha Gakuen Tachibana | |
16 | 4TĐ | Katō Chika | (1994-02-28)28 tháng 2, 1994 (16 tuổi) | Urawa Red Diamonds | |
17 | 4TĐ | Yokoyama Kumi | (1993-08-13)13 tháng 8, 1993 (17 tuổi) | Jumonji | |
18 | 4TĐ | Honda Yuka | (1993-06-13)13 tháng 6, 1993 (17 tuổi) | JFA Academy Fukushima | |
19 | 4TĐ | Gotō Aya | (1993-12-09)9 tháng 12, 1993 (16 tuổi) | Tokoha Gakuen Tachibana | |
20 | 2HV | Nagashima Hikari | (1993-12-20)20 tháng 12, 1993 (16 tuổi) | Urawa Red Diamonds | |
21 | 1TM | Mita Isayo | (1993-03-16)16 tháng 3, 1993 (17 tuổi) | Kyoto Seika Joshi |
New Zealand
Huấn luyện viên: Dave Edmondson[11][12]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Chloe-May Geurts | (1993-06-20)20 tháng 6, 1993 (17 tuổi) | Hawera | |
2 | 2HV | Rachel Head | (1993-12-12)12 tháng 12, 1993 (16 tuổi) | Metro | |
3 | 2HV | Tessa McPherson | (1993-05-16)16 tháng 5, 1993 (17 tuổi) | Lynn-Avon United | |
4 | 3TV | Olivia Chance | (1993-10-05)5 tháng 10, 1993 (16 tuổi) | Claudelands Rovers | |
5 | 4TĐ | Brittany Dudley-Smith | (1993-11-08)8 tháng 11, 1993 (16 tuổi) | Eastern Suburbs AFC | |
6 | 3TV | Evie Millynn | (1994-11-23)23 tháng 11, 1994 (15 tuổi) | Eastern Suburbs AFC | |
7 | 3TV | Holly Patterson | (1994-04-16)16 tháng 4, 1994 (16 tuổi) | Claudelands Rovers | |
8 | 3TV | Kate Loye | (1993-05-15)15 tháng 5, 1993 (17 tuổi) | Claudelands Rovers | |
9 | 3TV | Hannah Carlsen | (1995-11-25)25 tháng 11, 1995 (14 tuổi) | Metro | |
10 | 4TĐ | Hannah Wong | (1993-10-11)11 tháng 10, 1993 (16 tuổi) | Three Kings United | |
11 | 4TĐ | Grace Parkinson | (1994-03-29)29 tháng 3, 1994 (16 tuổi) | Claudelands Rovers | |
12 | 4TĐ | Steph Skilton | (1994-10-27)27 tháng 10, 1994 (15 tuổi) | Three Kings United | |
13 | 2HV | Megan Lee | (1995-02-07)7 tháng 2, 1995 (15 tuổi) | Lynn-Avon United | |
14 | 2HV | Katie Bowen (c) | (1994-04-15)15 tháng 4, 1994 (16 tuổi) | Glenfield Rovers | |
15 | 2HV | Kate Carlton | (1993-07-21)21 tháng 7, 1993 (17 tuổi) | Claudelands Rovers | |
16 | 3TV | Jessie Mathews | (1994-06-04)4 tháng 6, 1994 (16 tuổi) | Three Kings United | |
17 | 2HV | Sivitha Boyce | (1994-10-21)21 tháng 10, 1994 (15 tuổi) | Metro | |
18 | 3TV | Rebecca Burrows | (1994-08-29)29 tháng 8, 1994 (16 tuổi) | Metro | |
19 | 2HV | Michelle Windsor | (1993-12-10)10 tháng 12, 1993 (16 tuổi) | Metro | |
20 | 1TM | Jess Reddaway | (1994-01-12)12 tháng 1, 1994 (16 tuổi) | Metro | |
21 | 1TM | Lily Alfeld | (1995-08-04)4 tháng 8, 1995 (15 tuổi) | Coastal Spirit FC |
Tây Ban Nha
Huấn luyện viên: Jorge Vilda [13] [14]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Dolores Gallardo | (1993-06-10)10 tháng 6, 1993 (17 tuổi) | Sevilla | |
2 | 2HV | Ana Sáenz | (1993-02-05)5 tháng 2, 1993 (17 tuổi) | Prainsa Zaragoza | |
3 | 2HV | Ana María Catalá | (1993-07-20)20 tháng 7, 1993 (17 tuổi) | Rayo Vallecano | |
4 | 2HV | Ivana Andrés | (1994-07-13)13 tháng 7, 1994 (16 tuổi) | Valencia | |
5 | 2HV | Laura Gutiérrez | (1994-05-02)2 tháng 5, 1994 (16 tuổi) | Barcelona | |
6 | 2HV | Nagore Calderón | (1993-06-02)2 tháng 6, 1993 (17 tuổi) | Atlético Madrid | |
7 | 3TV | Gemma Gili | (1994-05-21)21 tháng 5, 1994 (16 tuổi) | Valencia | |
8 | 3TV | Marina García | (1994-08-03)3 tháng 8, 1994 (16 tuổi) | CF Femenino Cáceres | |
9 | 4TĐ | Paloma Lázaro | (1993-09-28)28 tháng 9, 1993 (16 tuổi) | Rayo Vallecano | |
10 | 4TĐ | Amanda Sampedro | (1993-06-26)26 tháng 6, 1993 (17 tuổi) | Atlético Madrid | |
11 | 4TĐ | Alexia Putellas | (1994-02-04)4 tháng 2, 1994 (16 tuổi) | Espanyol | |
12 | 3TV | Sara Tazo | (1993-07-09)9 tháng 7, 1993 (17 tuổi) | CD Aurrerá Vitoria | |
13 | 1TM | Elena Fernández | (1993-03-15)15 tháng 3, 1993 (17 tuổi) | Atlético Madrid | |
14 | 2HV | Arene Altonaga | (1993-02-25)25 tháng 2, 1993 (17 tuổi) | Athletic Club | |
15 | 3TV | Iraia Pérez | (1994-01-14)14 tháng 1, 1994 (16 tuổi) | Gasteiz Cup | |
16 | 2HV | Paula Nicart | (1994-09-08)8 tháng 9, 1994 (15 tuổi) | Barcelona | |
17 | 3TV | Sara Mérida | (1993-04-08)8 tháng 4, 1993 (17 tuổi) | Espanyol | |
18 | 4TĐ | Raquel Pinel | (1994-08-30)30 tháng 8, 1994 (16 tuổi) | Real Jaén CF | |
19 | 2HV | Paula López | (1994-07-04)4 tháng 7, 1994 (16 tuổi) | Atlético Madrid | |
20 | 3TV | Nerea Pérez | (1994-01-11)11 tháng 1, 1994 (16 tuổi) | Plaza Argel | |
20 | 1TM | Patricia Asensio | (1992-02-06)6 tháng 2, 1992 (18 tuổi) | CF Badajoz |
Venezuela
Huấn luyện viên: Kenneth Zseremeta[15]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Maleike Pacheco | (1993-10-20)20 tháng 10, 1993 (16 tuổi) | Universidad Central de Venezuela FC | |
2 | 2HV | Génesis Moreno | (1993-05-03)3 tháng 5, 1993 (17 tuổi) | La Fría | |
3 | 2HV | Yaribeth Ulacio | (1993-01-10)10 tháng 1, 1993 (17 tuổi) | Estudiantes de Guarico | |
4 | 2HV | Soleidys Rengel | (1993-12-03)3 tháng 12, 1993 (16 tuổi) | Unión Atlético Piar | |
5 | 3TV | Yurimar Toledo | (1993-02-25)25 tháng 2, 1993 (17 tuổi) | Mickey Sport | |
6 | 2HV | Maria Eugenia Rodríguez | (1994-11-26)26 tháng 11, 1994 (15 tuổi) | Caracas FC | |
7 | 4TĐ | Paola Villamizar | (1994-06-30)30 tháng 6, 1994 (16 tuổi) | Colegio Centro América | |
8 | 3TV | María Carrero | (1993-03-14)14 tháng 3, 1993 (17 tuổi) | Universidad de Los Andes | |
9 | 4TĐ | Ysaura Viso | (1993-06-17)17 tháng 6, 1993 (17 tuổi) | Estudiantes de Guarico | |
10 | 3TV | Marialba Zambrano (c) | (1995-06-17)17 tháng 6, 1995 (15 tuổi) | Caracas | |
11 | 3TV | Michelle Clemente | (1994-12-07)7 tháng 12, 1994 (15 tuổi) | Market | |
12 | 1TM | Nathaly Natera | (1993-01-11)11 tháng 1, 1993 (17 tuổi) | Pedagogico | |
13 | 1TM | Orliany Marcano | (1995-01-04)4 tháng 1, 1995 (15 tuổi) | Mickey Sport | |
14 | 3TV | Natasha Rosas | (1993-08-21)21 tháng 8, 1993 (17 tuổi) | Mickey Sport | |
15 | 3TV | Anna Alvarado | (1994-07-23)23 tháng 7, 1994 (16 tuổi) | La Fría | |
16 | 2HV | Génesis Moncada | (1993-09-21)21 tháng 9, 1993 (16 tuổi) | Universidad Central de Venezuela FC | |
17 | 3TV | Maryeling Martínez | (1995-01-14)14 tháng 1, 1995 (15 tuổi) | Unión Atlético Piar | |
18 | 4TĐ | Joemar Guarecuco | (1994-06-20)20 tháng 6, 1994 (16 tuổi) | Barinas | |
19 | 3TV | Silvana Aron | (1994-10-10)10 tháng 10, 1994 (15 tuổi) | Universidad Central de Venezuela FC | |
20 | 3TV | Jessyca Montes | (1993-04-17)17 tháng 4, 1993 (17 tuổi) | Universidad de Los Andes | |
21 | 3TV | Wendy Padilla | (1993-07-28)28 tháng 7, 1993 (17 tuổi) | La Fría |
Bảng D
Brasil
Huấn luyện viên: Edvaldo Erlacher[16]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Daniele Neuhaus Turnes | (1993-05-21)21 tháng 5, 1993 (17 tuổi) | Foz do Iguaçu | |
2 | 2HV | Tainara da Silva Nery | (1993-11-15)15 tháng 11, 1993 (16 tuổi) | CBF | |
3 | 2HV | Ingrid Carolina Frisanco | (1993-10-08)8 tháng 10, 1993 (16 tuổi) | CA Juventus | |
4 | 2HV | Caroline Gonsales Schramm | (1993-05-14)14 tháng 5, 1993 (17 tuổi) | Coritiba FC | |
5 | 3TV | Lucimara Aparecida de Souza Andrade | (1993-04-14)14 tháng 4, 1993 (17 tuổi) | Itumirim EC | |
6 | 2HV | Roberta Schroeder | (1993-01-15)15 tháng 1, 1993 (17 tuổi) | CBF | |
7 | 3TV | Benícia Ferreira Oliveira | (1993-04-07)7 tháng 4, 1993 (17 tuổi) | Kindermann Futebol | |
8 | 3TV | Andressa Cavalari Machry | (1995-05-01)1 tháng 5, 1995 (15 tuổi) | EC Pelotas | |
9 | 4TĐ | Paula Naira Rubio Vicenzo | (1993-07-09)9 tháng 7, 1993 (17 tuổi) | Santos FC | |
10 | 3TV | Beatriz Zaneratto João | (1993-12-17)17 tháng 12, 1993 (16 tuổi) | Santos FC | |
11 | 3TV | Thaís Duarte Guedes (c) | (1993-01-20)20 tháng 1, 1993 (17 tuổi) | Santos FC | |
12 | 1TM | Letícia Izidoro Lima da Silva | (1994-08-13)13 tháng 8, 1994 (16 tuổi) | Kindermann Futebol | |
13 | 2HV | Lilian Camara de Souza | (1993-01-11)11 tháng 1, 1993 (17 tuổi) | Campo Grande AC | |
14 | 2HV | Rayanne Cristine dos Santos Melo Machado | (1994-06-16)16 tháng 6, 1994 (16 tuổi) | Kindermann Futebol | |
15 | 4TĐ | Glaucia Suelen Silva Cristiano | (1993-01-30)30 tháng 1, 1993 (17 tuổi) | São Bernardo FC | |
16 | 2HV | Jucinara Thais Soares Paz | (1993-08-03)3 tháng 8, 1993 (17 tuổi) | Porto Alegre FC | |
17 | 3TV | Bianca Mariante Braga | (1993-10-28)28 tháng 10, 1993 (16 tuổi) | Porto Alegre FC | |
18 | 3TV | Naomi Georgia Laurindo Tomas | (1995-07-11)11 tháng 7, 1995 (15 tuổi) | CA Juventus | |
19 | 4TĐ | Tatiane De Oliveira Nepomuceno | (1993-04-30)30 tháng 4, 1993 (17 tuổi) | CBF | |
20 | 3TV | Luana Bertolucci Paixão | (1993-05-02)2 tháng 5, 1993 (17 tuổi) | São Caetano | |
21 | 1TM | Nicole Nascimento De Medeiros | (1995-08-14)14 tháng 8, 1995 (15 tuổi) | Team Chicago Brasil |
Canada
Huấn luyện viên: Bryan Rosenfeld[17][18]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Rachelle Beanlands | (1993-05-11)11 tháng 5, 1993 (17 tuổi) | Ottawa Fury | |
2 | 2HV | Sophie Thérien | (1993-04-04)4 tháng 4, 1993 (17 tuổi) | Lac St-Louis Lakers | |
3 | 3TV | Jade Kovacevic | (1994-04-10)10 tháng 4, 1994 (16 tuổi) | Oakville FC | |
4 | 3TV | Chantale Campbell | (1994-01-09)9 tháng 1, 1994 (16 tuổi) | North London | |
5 | 3TV | Ashley Lawrence | (1995-06-11)11 tháng 6, 1995 (15 tuổi) | Erin Mills | |
6 | 2HV | Yazmin Ongtengco-Hintzen | (1993-07-23)23 tháng 7, 1993 (17 tuổi) | Ajax United | |
7 | 3TV | Kylie Davis | (1994-07-22)22 tháng 7, 1994 (16 tuổi) | Lac St-Louis Lakers | |
8 | 3TV | Diamond Simpson | (1993-04-28)28 tháng 4, 1993 (17 tuổi) | Dixie Dragons | |
9 | 4TĐ | Nour Ghoneim | (1993-06-13)13 tháng 6, 1993 (17 tuổi) | Richmond Hill | |
10 | 2HV | Vanessa Kovacs | (1993-11-04)4 tháng 11, 1993 (16 tuổi) | Vancouver Whitecaps FC | |
11 | 2HV | Alison Clarke | (1993-03-23)23 tháng 3, 1993 (17 tuổi) | World Soccer Academy | |
12 | 2HV | Nicole Setterlund (c) | (1993-02-16)16 tháng 2, 1993 (17 tuổi) | Vancouver Whitecaps FC | |
13 | 3TV | Kinley McNicoll | (1994-04-17)17 tháng 4, 1994 (16 tuổi) | Burlington Heat | |
14 | 4TĐ | Zakiya McIntosh | (1993-02-03)3 tháng 2, 1993 (17 tuổi) | Ajax United | |
15 | 4TĐ | Haisha Cantave | (1993-06-03)3 tháng 6, 1993 (17 tuổi) | Ottawa Fury | |
16 | 2HV | Charlène Achille | (1994-03-18)18 tháng 3, 1994 (16 tuổi) | CS Longueuil | |
17 | 2HV | Ally Courtnall | (1993-06-26)26 tháng 6, 1993 (17 tuổi) | Eagles SC | |
18 | 1TM | Sabrina D'Angelo | (1993-05-11)11 tháng 5, 1993 (17 tuổi) | Toronto Lady Lynx | |
19 | 4TĐ | Caroline Beaulne | (1994-04-30)30 tháng 4, 1994 (16 tuổi) | CS Longueuil | |
20 | 1TM | Eve Badana | (1993-07-09)9 tháng 7, 1993 (17 tuổi) | Toronto Lady Lynx | |
21 | 4TĐ | Abigail Raymer | (1993-01-05)5 tháng 1, 1993 (17 tuổi) | Vancouver Whitecaps FC |
Ghana
Huấn luyện viên: Abrahams Allotey[19]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Ayishetu Simpson | (1993-10-01)1 tháng 10, 1993 (16 tuổi) | Ideal Ladies | |
2 | 2HV | Cynthia Boakye-Yiadom | (1994-12-25)25 tháng 12, 1994 (15 tuổi) | Fabulous Ladies | |
3 | 2HV | Grace Adams | (1995-11-02)2 tháng 11, 1995 (14 tuổi) | Post Ladies | |
4 | 2HV | Linda Addai | (1995-12-12)12 tháng 12, 1995 (14 tuổi) | Soccer Intellectual Ladies | |
5 | 2HV | Ellen Coleman | (1995-12-11)11 tháng 12, 1995 (14 tuổi) | Ghatel Ladies Accra | |
6 | 3TV | Felicia Owusu Djabaah | (1994-09-18)18 tháng 9, 1994 (15 tuổi) | Nungua Ladies | |
7 | 4TĐ | Sherifatu Sumaila | (1996-11-30)30 tháng 11, 1996 (13 tuổi) | Lepo Stars Ladies | |
8 | 3TV | Priscilla Okyere | (1995-06-06)6 tháng 6, 1995 (15 tuổi) | Fabulous Ladies | |
9 | 4TĐ | Rita Okyere | (1993-07-14)14 tháng 7, 1993 (17 tuổi) | Ghatel Ladies Accra | |
10 | 3TV | Beatrice Adawoed Sesu (c) | (1995-11-27)27 tháng 11, 1995 (14 tuổi) | Post Ladies | |
11 | 4TĐ | Alice Eva Danso | (1994-12-25)25 tháng 12, 1994 (15 tuổi) | Ghatel Ladies Accra | |
12 | 3TV | Mary Essiful | (1993-06-22)22 tháng 6, 1993 (17 tuổi) | Soccer Intellectual Ladies | |
13 | 3TV | Jennifer Cudjoe | (1994-03-07)7 tháng 3, 1994 (16 tuổi) | Hasaacas Ladies | |
14 | 2HV | Regina Antwi | (1995-11-26)26 tháng 11, 1995 (14 tuổi) | Vodafone Ladies | |
15 | 4TĐ | Kesewa Comfort Antwi | (1996-10-11)11 tháng 10, 1996 (13 tuổi) | Fabulous Ladies | |
16 | 1TM | Margaret Otoo | (1993-09-01)1 tháng 9, 1993 (17 tuổi) | Ghatel Ladies Accra | |
17 | 4TĐ | Kasira Malik-Jebdon | (1995-11-23)23 tháng 11, 1995 (14 tuổi) | Vodafone Ladies | |
18 | 2HV | Rebecca Asante | (1994-10-16)16 tháng 10, 1994 (15 tuổi) | Vodafone Ladies | |
19 | 2HV | Ivy Kolli | (1996-01-17)17 tháng 1, 1996 (14 tuổi) | Cougans Ladies | |
20 | 3TV | Rashida Abdul-Rahman | (1996-11-28)28 tháng 11, 1996 (13 tuổi) | Lepo Stars Ladies | |
21 | 1TM | Sawude Issah | (1995-11-24)24 tháng 11, 1995 (14 tuổi) | Post Ladies |
Cộng hòa Ireland
Huấn luyện viên: Noel King[20][21]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Grace Moloney | (1993-03-01)1 tháng 3, 1993 (17 tuổi) | Reading | |
2 | 2HV | Ciara O'Brien | (1993-02-13)13 tháng 2, 1993 (17 tuổi) | Tranmere Rovers | |
3 | 2HV | Megan Campbell | (1993-06-28)28 tháng 6, 1993 (17 tuổi) | St Francis | |
4 | 2HV | Jessica Gleeson | (1993-10-23)23 tháng 10, 1993 (16 tuổi) | Tranmere Rovers | |
5 | 2HV | Jennifer Byrne | (1993-03-05)5 tháng 3, 1993 (17 tuổi) | Bealnamulla | |
6 | 3TV | Ciara Grant (c) | (1993-06-11)11 tháng 6, 1993 (17 tuổi) | Kilmacrennan Celtic | |
7 | 3TV | Aileen Gilroy | (1993-03-01)1 tháng 3, 1993 (17 tuổi) | Killala | |
8 | 3TV | Dora Gorman | (1993-02-18)18 tháng 2, 1993 (17 tuổi) | Salthill Devon | |
9 | 2HV | Zoe Boyd | (1993-02-26)26 tháng 2, 1993 (17 tuổi) | Montclair Thunderbolts | |
10 | 4TĐ | Denise O'Sullivan | (1994-02-04)4 tháng 2, 1994 (16 tuổi) | Wilton United | |
11 | 4TĐ | Siobhán Killeen | (1993-03-15)15 tháng 3, 1993 (17 tuổi) | Raheny United | |
12 | 3TV | Stacie Donnelly | (1993-06-07)7 tháng 6, 1993 (17 tuổi) | Reading | |
13 | 4TĐ | Rianna Jarrett | (1993-07-05)5 tháng 7, 1993 (17 tuổi) | Northend United | |
14 | 2HV | Tanya Kennedy | (1993-07-08)8 tháng 7, 1993 (17 tuổi) | Finn Valley | |
15 | 2HV | Kerry Glynn | (1993-04-14)14 tháng 4, 1993 (17 tuổi) | Montclair Thunderbolts | |
16 | 1TM | Amanda Budden | (1994-05-09)9 tháng 5, 1994 (16 tuổi) | Wilton United | |
17 | 4TĐ | Clare Shine | (1995-05-18)18 tháng 5, 1995 (15 tuổi) | Douglas Hall | |
18 | 2HV | Harriet Scott | (1993-02-10)10 tháng 2, 1993 (17 tuổi) | Reading | |
19 | 4TĐ | Rebecca Kearney | (1994-04-29)29 tháng 4, 1994 (16 tuổi) | Lakewood Athletic | |
20 | 1TM | Jillian Maloney | (1995-01-25)25 tháng 1, 1995 (15 tuổi) | Roswell Santos | |
21 | 3TV | Emma Hansberry | (1994-05-26)26 tháng 5, 1994 (16 tuổi) | Strand Celtic |
Tham khảo
- ^ “Chile – Squad List”. FIFA. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập 5 tháng 3 năm 2014.
- ^ Nigeria Lưu trữ 2016-10-22 tại Wayback Machine. FIFA.
- ^ Korea DPR Lưu trữ 2013-07-06 tại Wayback Machine. FIFA.
- ^ “Trinidad and Tobago – Squad List”. FIFA. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 3 năm 2016. Truy cập 27 tháng 3 năm 2014.
- ^ “Germany – Squad List”. FIFA. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 3 năm 2016. Truy cập 5 tháng 3 năm 2014.
- ^ Korea Republic Lưu trữ 2016-10-22 tại Wayback Machine. FIFA.
- ^ “Mexico – Squad List”. FIFA. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 3 năm 2016. Truy cập 23 tháng 7 năm 2014.
- ^ South Africa Lưu trữ 2016-10-22 tại Wayback Machine. FIFA.
- ^ “FIFA U-17女子ワールドカップトリニダード・トバコ2010 (9/5~25)U-17日本女子代表メンバー”. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2012. JFA.
- ^ Japan Lưu trữ 2016-10-22 tại Wayback Machine. FIFA.
- ^ “Young Football Ferns squad named for U-17 World Cup”. New Zealand Football. ngày 9 tháng 8 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 2 năm 2013. Truy cập 6 tháng 3 năm 2014.
- ^ “New Zealand – Squad List”. FIFA. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 12 năm 2016. Truy cập 6 tháng 3 năm 2014.
- ^ FIFA U-17 Women's World Cup, Trinidad & Tobago 2010 - Spain: Squad List Lưu trữ 2016-10-22 tại Wayback Machine. FIFA.
- ^ Convocatoria para la Copa Mundial Sub-17 Femenina Lưu trữ 2012-09-20 tại Wayback Machine. RFEF
- ^ Venezuela Lưu trữ 2016-10-22 tại Wayback Machine. FIFA.
- ^ Brazil Lưu trữ 2016-10-22 tại Wayback Machine. FIFA.
- ^ “Rosenfeld selects 21 to roster for FIFA U-17 Women's World Cup”. Hiệp hội bóng đá Canada. ngày 20 tháng 8 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 9 năm 2013. Truy cập 5 tháng 3 năm 2014.
- ^ “Canada – Squad List”. FIFA. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập 5 tháng 3 năm 2014.
- ^ Ghana Lưu trữ 2016-10-22 tại Wayback Machine. FIFA.
- ^ “King announces 21 player squad for FIFA U17 World Cup”. Hiệp hội bóng đá Cộng hòa Ireland. ngày 24 tháng 8 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 3 năm 2014. Truy cập 5 tháng 3 năm 2014.
- ^ “Republic of Ireland – Squad List”. FIFA. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 3 năm 2016. Truy cập 5 tháng 3 năm 2014.
Liên kết ngoài
- Danh sách cầu thủ 2010 Lưu trữ 2016-10-22 tại Wayback Machine