Danh sách cầu thủ tham dự Giải vô địch bóng đá nữ U-17 thế giới 2008
Dưới đây là danh sách cầu thủ tham dự Giải vô địch bóng đá nữ U-17 thế giới 2008 tại New Zealand.[1]
Mỗi quốc gia phải nộp lên FIFA danh sách 21 cầu thủ, tối thiểu ba thủ môn.
Tính tới 28 tháng 10 năm 2008.
Bảng A
Canada
Huấn luyện viên: Bryan Rosenfeld
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Cynthia LeBlanc | (1991-01-12)12 tháng 1, 1991 (17 tuổi) | Trung tâm huấn luyện quốc gia Ontario | |
2 | 2HV | Kayla Afonso | (1991-09-20)20 tháng 9, 1991 (17 tuổi) | Trung tâm huấn luyện quốc gia Ontario | |
3 | 2HV | Bryanna McCarthy | (1991-10-13)13 tháng 10, 1991 (17 tuổi) | Trung tâm huấn luyện quốc gia Ontario | |
4 | 2HV | Marialye Laramee-Trottier | (1991-03-13)13 tháng 3, 1991 (17 tuổi) | Trung tâm huấn luyện quốc gia Québec | |
5 | 3TV | Alyscha Mottershead | (1991-05-25)25 tháng 5, 1991 (17 tuổi) | Trung tâm huấn luyện quốc gia Ontario | |
6 | 3TV | Shelina Zadorsky | (1992-10-24)24 tháng 10, 1992 (16 tuổi) | Trung tâm huấn luyện quốc gia Ontario | |
7 | 4TĐ | Annick Maltais | (1991-02-11)11 tháng 2, 1991 (17 tuổi) | Trung tâm huấn luyện quốc gia Québec | |
8 | 3TV | Caroline Szwed | (1991-11-18)18 tháng 11, 1991 (16 tuổi) | Trung tâm huấn luyện quốc gia Ontario | |
9 | 4TĐ | Amy Harrison | (1991-08-05)5 tháng 8, 1991 (17 tuổi) | Đại học Manitoba | |
10 | 4TĐ | Tiffany Cameron | (1991-10-16)16 tháng 10, 1991 (17 tuổi) | Trung tâm huấn luyện quốc gia Ontario | |
11 | 2HV | Karli Hedlund | (1991-02-10)10 tháng 2, 1991 (17 tuổi) | Trung tâm huấn luyện quốc gia Alberta | |
12 | 4TĐ | Nkem Ezurike | (1992-03-19)19 tháng 3, 1992 (16 tuổi) | Nova Scotia F.C. | |
13 | 3TV | Danica Wu | (1992-08-13)13 tháng 8, 1992 (16 tuổi) | Trung tâm huấn luyện quốc gia Alberta | |
14 | 4TĐ | Rachel Lamarre | (1991-04-17)17 tháng 4, 1991 (17 tuổi) | Trung tâm huấn luyện quốc gia Québec | |
15 | 3TV | Julia Ignacio | (1991-01-23)23 tháng 1, 1991 (17 tuổi) | Trung tâm huấn luyện quốc gia Alberta | |
16 | 2HV | Alexandra Smith | (1991-09-24)24 tháng 9, 1991 (17 tuổi) | Trung tâm huấn luyện quốc gia Alberta | |
17 | 3TV | Nicole Mitchell | (1992-03-05)5 tháng 3, 1992 (16 tuổi) | Trung tâm huấn luyện quốc gia Ontario | |
18 | 1TM | Sabrina D'Angelo | (1993-05-11)11 tháng 5, 1993 (15 tuổi) | Trung tâm huấn luyện quốc gia Ontario | |
19 | 4TĐ | Diamond Simpson | (1993-04-28)28 tháng 4, 1993 (15 tuổi) | Trung tâm huấn luyện quốc gia Ontario | |
20 | 2HV | Lauren Granberg | (1992-02-28)28 tháng 2, 1992 (16 tuổi) | Trung tâm huấn luyện quốc gia Alberta | |
21 | 1TM | Genevieve Richard | (1992-08-17)17 tháng 8, 1992 (16 tuổi) | Trung tâm huấn luyện quốc gia Québec |
Colombia
Huấn luyện viên: Pedro Rodríguez
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Maria Echeverri | (1991-06-20)20 tháng 6, 1991 (17 tuổi) | Bogota | |
2 | 2HV | Lina Taborda | (1991-11-02)2 tháng 11, 1991 (16 tuổi) | Quindio | |
3 | 2HV | Natalia Gaitán | (1991-04-03)3 tháng 4, 1991 (17 tuổi) | Bogota | |
4 | 3TV | Diana Velez | (1993-04-04)4 tháng 4, 1993 (15 tuổi) | Vallecaucana | |
5 | 3TV | Natalia Ariza | (1991-02-21)21 tháng 2, 1991 (17 tuổi) | Cundinamarca | |
6 | 2HV | Edna Mendez | (1991-01-22)22 tháng 1, 1991 (17 tuổi) | Tolima | |
7 | 4TĐ | Nahiomy Ortiz | (1992-01-13)13 tháng 1, 1992 (16 tuổi) | Victoria United | |
8 | 3TV | Alejandra Quintero | (1991-11-25)25 tháng 11, 1991 (16 tuổi) | Bogota | |
9 | 4TĐ | Ingrid Vidal | (1991-04-22)22 tháng 4, 1991 (17 tuổi) | Vallecaucana | |
10 | 3TV | Yoreli Rincón | (1993-07-27)27 tháng 7, 1993 (15 tuổi) | Tolima | |
11 | 3TV | Liana Salazar | (1992-09-16)16 tháng 9, 1992 (16 tuổi) | Bogota | |
12 | 1TM | Paula Forero | (1992-01-25)25 tháng 1, 1992 (16 tuổi) | Bogota | |
13 | 3TV | Gaby Santos | (1993-02-01)1 tháng 2, 1993 (15 tuổi) | Tolima | |
14 | 3TV | Paola Bayona | (1992-03-13)13 tháng 3, 1992 (16 tuổi) | Bogota | |
15 | 3TV | Tatiana Ariza | (1991-02-21)21 tháng 2, 1991 (17 tuổi) | Cundinamarca | |
16 | 3TV | Paola Sanchez | (1991-09-19)19 tháng 9, 1991 (17 tuổi) | Bogota | |
17 | 3TV | Ana María Montoya | (1991-09-24)24 tháng 9, 1991 (17 tuổi) | Oregon | |
18 | 3TV | Gabriela Huertas | (1991-06-17)17 tháng 6, 1991 (17 tuổi) | Bogota | |
19 | 3TV | Andrea Hernandez | (1991-01-15)15 tháng 1, 1991 (17 tuổi) | Crossfire Premier | |
20 | 3TV | Vanessa Aponte | (1991-10-15)15 tháng 10, 1991 (17 tuổi) | FC America | |
21 | 1TM | Stefany Castaño | (1994-01-11)11 tháng 1, 1994 (14 tuổi) | Bogota |
Đan Mạch
Huấn luyện viên: Bent Eriksen
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Lene Gissel | (1991-04-07)7 tháng 4, 1991 (17 tuổi) | Skovbakken | |
2 | 2HV | Line Ostergaard | (1992-04-30)30 tháng 4, 1992 (16 tuổi) | Viborg | |
3 | 2HV | Line Sigvardsen Jensen | (1991-08-23)23 tháng 8, 1991 (17 tuổi) | B52 Aalborg | |
4 | 2HV | Pernille Ramlov | (1991-04-11)11 tháng 4, 1991 (17 tuổi) | B52 Aalborg | |
5 | 3TV | Simone Boye Sørensen | (1992-03-03)3 tháng 3, 1992 (16 tuổi) | B52 Aalborg | |
6 | 2HV | Louise Brix | (1993-09-20)20 tháng 9, 1993 (15 tuổi) | Odense BK | |
7 | 3TV | Sofie Junge | (1992-04-24)24 tháng 4, 1992 (16 tuổi) | Skovbakken | |
8 | 4TĐ | Katrine Veje | (1991-06-19)19 tháng 6, 1991 (17 tuổi) | Odense BK | |
9 | 2HV | Britta Olsen | (1991-05-08)8 tháng 5, 1991 (17 tuổi) | Odense BK | |
10 | 3TV | Amanda Hohol | (1992-02-26)26 tháng 2, 1992 (16 tuổi) | Brondby | |
11 | 3TV | Liv Havgaard Nyhegn | (1992-04-25)25 tháng 4, 1992 (16 tuổi) | Odense BK | |
12 | 3TV | Pernille Harder | (1992-11-15)15 tháng 11, 1992 (15 tuổi) | Team Viborg | |
13 | 4TĐ | Linette Andreasen | (1991-09-19)19 tháng 9, 1991 (17 tuổi) | Skovbakken | |
14 | 4TĐ | Laerke Lillelund Michaelsen | (1992-03-07)7 tháng 3, 1992 (16 tuổi) | Horsens SIK | |
15 | 4TĐ | Tenna Kappel | (1992-03-20)20 tháng 3, 1992 (16 tuổi) | Team Viborg | |
16 | 1TM | Esther Dam Sorensen | (1992-05-21)21 tháng 5, 1992 (16 tuổi) | Lemvig GF | |
17 | 4TĐ | Anne Thirup Rudmose | (1991-01-03)3 tháng 1, 1991 (17 tuổi) | Team Viborg | |
18 | 3TV | Michelle Madsen | (1991-03-16)16 tháng 3, 1991 (17 tuổi) | Lemvig GF | |
19 | 2HV | Camilla Christensen | (1992-10-18)18 tháng 10, 1992 (16 tuổi) | Skovbakken | |
20 | 2HV | Nina Frausing Pedersen | (1991-06-20)20 tháng 6, 1991 (17 tuổi) | Skovbakken | |
21 | 1TM | Tanja Ingeman | (1993-09-21)21 tháng 9, 1993 (15 tuổi) | Odense BK |
New Zealand
Huấn luyện viên: Paul Temple
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Charlotte Wood | (1991-11-05)5 tháng 11, 1991 (16 tuổi) | Three Kings United | |
2 | 2HV | Anna Fullerton | (1991-07-20)20 tháng 7, 1991 (17 tuổi) | Glenfield Rovers | |
3 | 2HV | Rebecca Brown | (1991-07-31)31 tháng 7, 1991 (17 tuổi) | Eastern Suburbs FC | |
4 | 3TV | Leah Gallie | (1991-10-03)3 tháng 10, 1991 (17 tuổi) | Glenfield Rovers | |
5 | 2HV | Briony Fisher (c) | (1991-08-22)22 tháng 8, 1991 (17 tuổi) | Western Springs FC | |
6 | 2HV | Bridgette Armstrong | (1991-11-09)9 tháng 11, 1991 (16 tuổi) | Glenfield Rovers | |
7 | 3TV | Caitlin Campbell | (1991-02-02)2 tháng 2, 1991 (17 tuổi) | Glenfield Rovers | |
8 | 4TĐ | Sarah McLaughlin | (1991-06-03)3 tháng 6, 1991 (17 tuổi) | Claudeland Rovers FC | |
9 | 3TV | Hannah Wall | (1991-05-03)3 tháng 5, 1991 (17 tuổi) | Waterside Karori AFC | |
10 | 3TV | Annalie Longo | (1991-07-01)1 tháng 7, 1991 (17 tuổi) | Three Kings United | |
11 | 4TĐ | Rosie White | (1993-06-06)6 tháng 6, 1993 (15 tuổi) | Western Springs FC | |
12 | 3TV | Claudia Crasborn | (1991-07-17)17 tháng 7, 1991 (17 tuổi) | Western Springs FC | |
13 | 3TV | Nadia Pearl | (1992-10-20)20 tháng 10, 1992 (16 tuổi) | Three Kings United | |
14 | 3TV | Katie Bowen | (1994-04-15)15 tháng 4, 1994 (14 tuổi) | Glenfield Rovers | |
15 | 1TM | Victoria Esson | (1991-03-06)6 tháng 3, 1991 (17 tuổi) | Fencibles United | |
16 | 4TĐ | Megan Shea | (1992-07-09)9 tháng 7, 1992 (16 tuổi) | Coastal Spirit | |
17 | 3TV | Jessica Rollings | (1991-01-03)3 tháng 1, 1991 (17 tuổi) | Glenfield Rovers | |
18 | 4TĐ | Lauren Mathis | (1991-05-30)30 tháng 5, 1991 (17 tuổi) | Glenfield Rovers | |
19 | 4TĐ | Lauren Murray | (1992-05-31)31 tháng 5, 1992 (16 tuổi) | Three Kings United | |
20 | 1TM | Danielle McFadyen | (1991-02-12)12 tháng 2, 1991 (17 tuổi) | Western Springs FC | |
21 | 2HV | Yumi Nguyen | (1991-04-21)21 tháng 4, 1991 (17 tuổi) | Waterside Karori AFC |
Bảng B
Costa Rica
Huấn luyện viên: Juan Quesada
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Priscilla Tapia | 2 tháng 5 năm 1991 (17) | Puntarenas | |
2 | 2HV | Lina Jaramillo | 9 tháng 7 năm 1992 (16) | San Jose | |
3 | 2HV | Daniela Vega | 19 tháng 2 năm 1991 (17) | Cartago | |
4 | 2HV | Maria Barquero | 7 tháng 2 năm 1992 (16) | San Jose | |
5 | 2HV | Gabriela Guillén | 1 tháng 3 năm 1992 (16) | San Jose | |
6 | 4TĐ | Jazmine Guzman | 30 tháng 7 năm 1991 (17) | Canas | |
7 | 3TV | Mariela Campos | 4 tháng 1 năm 1991 (17) | Alajuela | |
8 | 2HV | Daniela Cruz | 8 tháng 3 năm 1991 (17) | Sportek | |
9 | 4TĐ | Carolina Morales | 28 tháng 9 năm 1991 (17) | San Jose | |
10 | 3TV | Katherine Alvarado | 11 tháng 4 năm 1991 (17) | San Jose | |
11 | 4TĐ | Raquel Rodríguez | 28 tháng 10 năm 1993 (15) | San Jose | |
12 | 4TĐ | Raquel Rodriguez Vasquez | 3 tháng 8 năm 1991 (17) | Grecia | |
13 | 3TV | Jacquelline Mata | 14 tháng 10 năm 1991 (17) | Alajuela | |
14 | 3TV | Daniella Camacho | 3 tháng 2 năm 1992 (16) | Alajuela | |
15 | 2HV | Adriana Guzman | 30 tháng 7 năm 1991 (17) | Canas | |
16 | 2HV | Krickshia Spence | 20 tháng 3 năm 1991 (17) | Sportek | |
17 | 4TĐ | Yocxelin Rodriguez | 15 tháng 4 năm 1992 (16) | San Jose | |
18 | 1TM | Maria Arias | 4 tháng 5 năm 1991 (17) | Alajuela | |
19 | 2HV | Fabiola Sánchez | 9 tháng 4 năm 1993 (13) | Alajuela | |
20 | 3TV | Hazel Quiros | 7 tháng 7 năm 1992 (16) | Alajuela | |
21 | 1TM | Jakellene Palacios | 23 tháng 7 năm 1993 (15) | Trung học Aliso |
Đức
Huấn luyện viên: Ralf Peter
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Anna Felicitas Sarholz | 5 tháng 7 năm 1992 (16) | 1. FFC Turbine Potsdam | |
2 | 3TV | Angelina Lübcke | 24 tháng 2 năm 1991 (17) | Hamburger SV | |
3 | 2HV | Inka Wesely | 10 tháng 5 năm 1991 (17) | SGS Essen | |
4 | 2HV | Valeria Kleiner | 27 tháng 3 năm 1991 (17) | SC Freiburg | |
5 | 2HV | Carolin Simon | 24 tháng 11 năm 1992 (15) | TSV Jahn Calden | |
6 | 3TV | Marie-Louise Bagehorn | 7 tháng 7 năm 1991 (17) | 1. FFC Turbine Potsdam | |
7 | 3TV | Turid Knaak | 24 tháng 1 năm 1991 (17) | FCR 2001 Duisburg | |
8 | 3TV | Lynn Mester | 27 tháng 3 năm 1992 (16) | Westfalia Osterwick | |
9 | 4TĐ | Tabea Kemme | 14 tháng 12 năm 1991 (16) | 1. FFC Turbine Potsdam | |
10 | 4TĐ | Dzsenifer Marozsán | 18 tháng 4 năm 1992 (16) | 1. FC Saarbrücken | |
11 | 4TĐ | Alexandra Popp | 6 tháng 4 năm 1991 (17) | FCR 2001 Duisburg | |
12 | 1TM | Almuth Schult | 9 tháng 2 năm 1991 (17) | Magdeburger FFC | |
13 | 2HV | Julia Debitzki | 25 tháng 6 năm 1991 (17) | SG Wattenscheid 09 | |
14 | 4TĐ | Ivana Rudelic | 25 tháng 1 năm 1992 (16) | FC Bayern München | |
15 | 4TĐ | Hasret Kayikci | 6 tháng 11 năm 1991 (16) | FCR 2001 Duisburg | |
16 | 4TĐ | Nicole Rolser | 7 tháng 2 năm 1992 (16) | VfL Sindelfingen | |
17 | 3TV | Isabelle Linden | 15 tháng 1 năm 1991 (17) | SGS Essen | |
18 | 4TĐ | Svenja Huth | 25 tháng 1 năm 1991 (17) | 1. FFC Frankfurt | |
19 | 3TV | Claudia Götte | 7 tháng 9 năm 1992 (16) | Westfalia Scherfede | |
20 | 2HV | Leonie Maier | 29 tháng 9 năm 1992 (16) | JSG Remseck | |
21 | 1TM | Lisa Schmitz | 4 tháng 5 năm 1992 (16) | Bayer 04 Leverkusen |
Ghana
Huấn luyện viên: Abraham Allotey
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Margaret Otoo | 1 tháng 9 năm 1993 (15) | Ghatel Ladies Accra | |
2 | 2HV | Henrietta Annie | 1 tháng 8 năm 1991 (17) | Post Ladies | |
3 | 2HV | Edem Atovor | 10 tháng 4 năm 1994 (14) | Ghatel Ladies Accra | |
4 | 2HV | Linda Eshun | 5 tháng 8 năm 1992 (16) | Hasaacas Ladies | |
5 | 2HV | Ellen Coleman | 11 tháng 12 năm 1995 (12) | Ghatel Ladies Accra | |
6 | 3TV | Elizabeth Cudjoe | 17 tháng 10 năm 1992 (16) | Hasaacas Ladies | |
7 | 3TV | Juliet Acheampong | 11 tháng 7 năm 1991 (17) | Ash Town Ladies | |
8 | 3TV | Elizabeth Addo | 1 tháng 9 năm 1993 (15) | Athleta Ladies | |
9 | 4TĐ | Florence Dadson | 23 tháng 4 năm 1992 (16) | Ghatel Ladies Accra | |
10 | 3TV | Mercy Miles | 2 tháng 5 năm 1992 (16) | Nungua Ladies | |
11 | 4TĐ | Isha Fordjour | 18 tháng 6 năm 1993 (15) | La Ladies Accra | |
12 | 2HV | Mantenn Kobblah | 7 tháng 7 năm 1991 (17) | Faith Ladies | |
13 | 2HV | Priscilla Okine | 28 tháng 11 năm 1993 (14) | Sunsport Ladies | |
14 | 4TĐ | Deborah Afriyie | 3 tháng 1 năm 1992 (16) | Oforikrom Ladies | |
15 | 2HV | Rosemary Ampem | 27 tháng 8 năm 1992 (16) | Ash Town Ladies | |
16 | 1TM | Patricia Mantey | 27 tháng 9 năm 1992 (16) | Mawuena Ladies | |
17 | 3TV | Abena Ampomah | 5 tháng 9 năm 1991 (17) | Ghatel Ladies Accra | |
18 | 4TĐ | Samira Suleman | 16 tháng 8 năm 1991 (17) | Hasaacas Ladies | |
19 | 4TĐ | Candice Osei-Agyemang | 9 tháng 4 năm 1992 (16) | Northwest Nationals | |
20 | 3TV | Priscilla Saahene | 24 tháng 7 năm 1992 (16) | Ash Town Ladies | |
21 | 1TM | Linda Aboagye | 25 tháng 10 năm 1991 (17) | Ash Town Ladies |
CHDCND Triều Tiên
Huấn luyện viên: Ri Ui Ham
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Hong Myung Hui | 4 tháng 9 năm 1991 (17) | Đội thể thao 25 tháng 4 | |
2 | 2HV | Hyon Un Hui | 22 tháng 11 năm 1991 (17) | Đội thể thao 25 tháng 4 | |
3 | 2HV | Jon Hong Yon | 11 tháng 6 năm 1992 (16) | Đội thể thao 25 tháng 4 | |
4 | 2HV | Ryu Un Jong | 20 tháng 4 năm 1992 (16) | Rimyongsu | |
5 | 2HV | Kim Sol Hui | 4 tháng 6 năm 1991 (17) | Sobaeksu | |
6 | 3TV | Kim Un-ju | 9 tháng 4 năm 1993 (15) | Đội thể thao 25 tháng 4 | |
7 | 3TV | Kim Un-ju | 6 tháng 6 năm 1992 (16) | Đội thể thao 25 tháng 4 | |
8 | 3TV | Pae Yon Hui | 27 tháng 11 năm 1992 (16) | Đội thể thao 25 tháng 4 | |
9 | 3TV | Ho Un Byol | 19 tháng 1 năm 1992 (16) | Đội thể thao 25 tháng 4 | |
10 | 4TĐ | Jon Myong Hwa | 9 tháng 8 năm 1993 (15) | Đội thể thao 25 tháng 4 | |
11 | 4TĐ | Hong Myung Hui | 9 tháng 9 năm 1992 (16) | Chobyong | |
12 | 2HV | Kim Hyon Mi | 30 tháng 11 năm 1992 (16) | Đội thể thao 25 tháng 4 | |
13 | 2HV | Jo Myung Hui | 6 tháng 7 năm 1991 (17) | Đội thể thao 25 tháng 4 | |
14 | 2HV | Ro Chol Ok | 3 tháng 1 năm 1993 (15) | Đội thể thao 25 tháng 4 | |
15 | 3TV | Ri Un Ae | 31 tháng 5 năm 1993 (15) | Rimyongsu | |
16 | 4TĐ | Cha Ok | 21 tháng 10 năm 1992 (16) | Amrokgang | |
17 | 4TĐ | Jong Yu Ri | 21 tháng 6 năm 1992 (16) | Sobaeksu | |
18 | 2HV | Kim Un Hyang | 26 tháng 8 năm 1993 (15) | Đội thể thao 25 tháng 4 | |
19 | 4TĐ | Jang Hyon Sun | 1 tháng 7 năm 1991 (17) | Wolmido | |
20 | 1TM | Ri Hyang Hui | 30 tháng 9 năm 1992 (16) | Chobyong | |
21 | 1TM | Kim Su Jong | 3 tháng 6 năm 1991 (17) | Đội thể thao 25 tháng 4 |
Bảng C
Hoa Kỳ
Huấn luyện viên: Kazbek Tambi
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Alexa Gaul | (1991-05-15)15 tháng 5, 1991 (17 tuổi) | Eclipse Select | |
2 | 2HV | Alexis Harris | (1991-12-06)6 tháng 12, 1991 (16 tuổi) | Dallas Texans | |
3 | 2HV | Amber Brooks | (1991-01-23)23 tháng 1, 1991 (17 tuổi) | Arsenal Soccer | |
4 | 2HV | Crystal Dunn | (1992-07-03)3 tháng 7, 1992 (16 tuổi) | Albertson Fury | |
5 | 3TV | Erika Tymrak | (1991-08-07)7 tháng 8, 1991 (17 tuổi) | IMG Soccer Academy | |
6 | 2HV | Cloee Colohan | (1991-06-01)1 tháng 6, 1991 (17 tuổi) | Black Diamond Park City | |
7 | 4TĐ | Courtney Verloo | (1991-05-09)9 tháng 5, 1991 (17 tuổi) | South Side Strikers | |
8 | 4TĐ | Vicki DiMartino | (1991-09-04)4 tháng 9, 1991 (17 tuổi) | Albertson Fury | |
9 | 4TĐ | Samantha Johnson | (1991-06-10)10 tháng 6, 1991 (17 tuổi) | Real So Cal | |
10 | 3TV | Kristie Mewis | (1991-02-25)25 tháng 2, 1991 (17 tuổi) | Scorpions SC | |
11 | 3TV | Sam Mewis | (1992-10-09)9 tháng 10, 1992 (16 tuổi) | Scorpions SC | |
12 | 4TĐ | Hayley Brock[notes 1] | (1992-08-03)3 tháng 8, 1992 (16 tuổi) | Stars of Massachusetts | |
13 | 2HV | Julia Roberts | (1991-02-07)7 tháng 2, 1991 (17 tuổi) | McLean Freedom | |
14 | 3TV | Mandy Laddish | (1992-05-13)13 tháng 5, 1992 (16 tuổi) | Blue Valley Stars | |
15 | 3TV | Kate Bennett | (1991-12-03)3 tháng 12, 1991 (16 tuổi) | Crossfire Premier | |
16 | 3TV | Morgan Brian | (1993-02-26)26 tháng 2, 1993 (15 tuổi) | Ponte Vedra | |
17 | 2HV | Rachel Quon | (1991-05-21)21 tháng 5, 1991 (17 tuổi) | Eclipse Select | |
18 | 1TM | Taylor Vancil | (1991-05-18)18 tháng 5, 1991 (17 tuổi) | Eclipse Select | |
19 | 3TV | Elizabeth Eddy | (1991-09-13)13 tháng 9, 1991 (17 tuổi) | Southern California Blues | |
20 | 3TV | Olivia Klei | (1991-03-20)20 tháng 3, 1991 (17 tuổi) | Pleasanton Rage | |
21 | 1TM | Jennifer Pettigrew | (1991-06-22)22 tháng 6, 1991 (17 tuổi) | Arsenal Soccer |
- Ghi chú
- ^ Brock thay thế cho Tani Costa bị chấn thương.[2][3]
Nhật Bản
Huấn luyện viên: Yoshida Hiroshi
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Nakamura Saki | 1 tháng 8 năm 1992 (16) | JFA Academy Fukushima | |
2 | 2HV | Chiba Kozue | 7 tháng 10 năm 1991 (17) | Tokiwagi Gakuen | |
3 | 2HV | Chiba Minori | 6 tháng 9 năm 1991 (17) | Urawa Reds Ladies | |
4 | 2HV | Okuda Nagisa | 3 tháng 4 năm 1991 (17) | Kamimura Gakuen | |
5 | 2HV | Kishikawa Natsuki (c) | 26 tháng 4 năm 1991 (17) | Urawa Reds Ladies | |
6 | 3TV | Kameoka Natsumi | 5 tháng 1 năm 1991 (17) | JFA Academy Fukushima | |
7 | 3TV | Shimada Chiaki | 18 tháng 2 năm 1992 (16) | NTV Menina | |
8 | 3TV | Takeyama Yūko | 30 tháng 9 năm 1991 (17) | Urawa Reds Ladies | |
9 | 4TĐ | Kira Chinatsu | 5 tháng 7 năm 1991 (17) | Kamimura Gakuen | |
10 | 4TĐ | Iwabuchi Mana | 18 tháng 3 năm 1993 (15) | NTV Menina | |
11 | 4TĐ | Saitō Akane | 12 tháng 1 năm 1993 (15) | Tokiwagi Gakuen | |
12 | 3TV | Inoue Yuiko | 12 tháng 10 năm 1991 (17) | JEF United Ichihara Ladies | |
13 | 3TV | Sugiyama Takako | 4 tháng 4 năm 1991 (17) | Tokoha Gakuen Tachibana | |
14 | 4TĐ | Yoshioka Kei | 6 tháng 6 năm 1991 (17) | Victories | |
15 | 3TV | Takahashi Saori | 24 tháng 1 năm 1992 (16) | NTV Menina | |
16 | 1TM | Ikeda Sakiko | 8 tháng 9 năm 1992 (16) | Urawa Reds Ladies | |
17 | 2HV | Ishida Minami | 14 tháng 5 năm 1991 (17) | Tokoha Gakuen Tachibana | |
18 | 2HV | Ohshima Marika | 17 tháng 7 năm 1992 (16) | Kamimura Gakuen | |
19 | 3TV | Hamada Haruka | 26 tháng 1 năm 1993 (15) | JFA Academy Fukushima | |
20 | 3TV | Tanaka Yōko | 30 tháng 7 năm 1993 (15) | JFA Academy Fukushima | |
21 | 1TM | Saitō Ayaka | 26 tháng 8 năm 1991 (17) | Tokiwagi Gakuen |
Paraguay
Huấn luyện viên: Carlos Baez
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Zulma Orue | 20 tháng 5 năm 1991 (17) | Cerro Porteno | |
2 | 2HV | Erika Rolon | 27 tháng 1 năm 1993 (15) | Rakiura | |
3 | 2HV | Cris Mabel Flores | 25 tháng 9 năm 1992 (16) | Cerro Porteno | |
4 | 2HV | Noelia Cuevas | 3 tháng 1 năm 1992 (16) | UAA | |
5 | 2HV | Paola Genes | 14 tháng 6 năm 1991 (17) | Rakiura | |
6 | 3TV | Jacqueline Gonzalez | 2 tháng 10 năm 1991 (17) | Rakiura | |
7 | 4TĐ | Rebeca Fernandez | 1 tháng 12 năm 1991 (16) | Cerro Porteno | |
8 | 3TV | Paola Zalazar | 3 tháng 5 năm 1993 (15) | Rakiura | |
9 | 4TĐ | Karen Ruiz Diaz | 13 tháng 11 năm 1991 (16) | Olimpia Asuncion | |
10 | 3TV | Ana Fleitas | 8 tháng 8 năm 1992 (16) | Cerro Porteno | |
11 | 4TĐ | Gloria Villamayor | 10 tháng 4 năm 1992 (16) | Rakiura | |
12 | 1TM | Sara Torres | 3 tháng 10 năm 1991 (17) | Olimpia Asuncion | |
13 | 2HV | Raquel Carreras | 7 tháng 4 năm 1992 (16) | Olimpia Asuncion | |
14 | 3TV | Evelyn Armoa | 17 tháng 9 năm 1991 (17) | Rakiura | |
15 | 2HV | Macarena Toledo | 13 tháng 12 năm 1992 (15) | Cerro Porteno | |
16 | 4TĐ | Mirna Diaz | 1 tháng 9 năm 1991 (17) | UAA | |
17 | 3TV | Maria Toledo | 16 tháng 1 năm 1993 (15) | Cerro Porteno | |
18 | 2HV | Jacqueline Rivas | 27 tháng 10 năm 1992 (16) | Cerro Porteno | |
19 | 3TV | Melissa Parada | 23 tháng 7 năm 1992 (16) | Cerro Porteno | |
20 | 3TV | Maria Talavera | 6 tháng 9 năm 1991 (17) | UAA | |
21 | 1TM | Vivian Gonzalez | 25 tháng 4 năm 1991 (17) | Olimpia Asuncion |
Pháp
Huấn luyện viên: Gerard Sergent
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Laëtitia Philippe | 30 tháng 4 năm 1991 (17) | Montpellier | |
2 | 2HV | Floriane Hellio | 18 tháng 5 năm 1992 (16) | Stade Briochin | |
3 | 2HV | Caroline La Villa | 12 tháng 2 năm 1992 (16) | Montpellier | |
4 | 2HV | Adeline Rousseau | 24 tháng 7 năm 1991 (17) | Verchers St Georges/Layon | |
5 | 2HV | Anaïg Butel | 15 tháng 2 năm 1992 (16) | Juvisy | |
6 | 3TV | Léa Rubio | 6 tháng 5 năm 1991 (17) | Monteux | |
7 | 3TV | Ines Jaurena | 14 tháng 5 năm 1991 (17) | St Maur | |
8 | 3TV | Charlotte Poulain | 15 tháng 5 năm 1991 (17) | Évreux | |
9 | 4TĐ | Pauline Crammer | 14 tháng 2 năm 1991 (17) | Hénin-Beaumont | |
10 | 4TĐ | Solene Barbance | 13 tháng 8 năm 1991 (17) | Rodez | |
11 | 3TV | Marina Makanza | 1 tháng 7 năm 1991 (17) | Saint-Étienne | |
12 | 4TĐ | Marine Augis | 12 tháng 6 năm 1991 (17) | Tours | |
13 | 3TV | Rose Lavaud | 6 tháng 4 năm 1992 (16) | Limoges Landouge | |
14 | 2HV | Kelly Gadéa | 16 tháng 12 năm 1991 (16) | Saint-Étienne | |
15 | 3TV | Charlene Olivier | 6 tháng 3 năm 1992 (16) | Gravelinoise | |
16 | 1TM | Solene Chauvet | 8 tháng 10 năm 1991 (17) | La Roche/Yon | |
17 | 3TV | Kelly Perdrizet | 6 tháng 9 năm 1991 (17) | Tours | |
18 | 3TV | Justine Dubois | 17 tháng 2 năm 1992 (16) | Gravelines | |
19 | 4TĐ | Cindy Thomas | 8 tháng 3 năm 1992 (16) | Paris SG | |
20 | 3TV | Camille Catala | 6 tháng 5 năm 1991 (17) | Saint-Étienne | |
21 | 1TM | Laura Guilleux | 21 tháng 5 năm 1991 (17) | Le Mans |
Bảng D
Anh
Huấn luyện viên: Lois Fidler
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Lauren Davey | 1 tháng 6 năm 1991 (17) | Watford L.F.C. | |
2 | 2HV | Rachel Daly | 6 tháng 12 năm 1991 (16) | Leeds Carnegie L.F.C. | |
3 | 2HV | Naomi Chadwick | 22 tháng 9 năm 1991 (17) | Doncaster Rovers Belles | |
4 | 3TV | Jessica Holbrook | 1 tháng 8 năm 1992 (16) | Everton F.C. | |
5 | 2HV | Jodie Jacobs | 4 tháng 2 năm 1991 (17) | Chelsea L.F.C. | |
6 | 2HV | Gemma Bonner | 13 tháng 7 năm 1991 (17) | Leeds Carnegie L.F.C. | |
7 | 3TV | Rebecca Jane | 31 tháng 3 năm 1992 (16) | Chelsea L.F.C. | |
8 | 3TV | Jordan Nobbs | 8 tháng 12 năm 1992 (15) | Sunderland F.C. | |
9 | 4TĐ | Danielle Carter | 18 tháng 5 năm 1993 (15) | Leyton Orient F.C. | |
10 | 3TV | Isobel Christiansen | 20 tháng 9 năm 1991 (17) | Everton F.C. | |
11 | 3TV | Lucy Staniforth | 2 tháng 10 năm 1992 (16) | Sunderland F.C. | |
12 | 2HV | Lucy Bronze | 28 tháng 10 năm 1991 (17) | Sunderland F.C. | |
13 | 1TM | Amy Carr | 27 tháng 4 năm 1991 (17) | Reading F.C. | |
14 | 2HV | Stephanie Marsh | 15 tháng 10 năm 1991 (17) | Everton F.C. | |
15 | 2HV | Jemma Rose | 19 tháng 1 năm 1992 (16) | Plymouth Argyle L.F.C. | |
16 | 4TĐ | Lauren Bruton | 22 tháng 11 năm 1992 (15) | Arsenal L.F.C. | |
17 | 4TĐ | Sarah Wiltshire | 7 tháng 7 năm 1991 (17) | Watford L.F.C. | |
18 | 2HV | Rachel Pitman | 6 tháng 12 năm 1991 (16) | Bristol Academy W.F.C. | |
19 | 4TĐ | Paige Eli | 5 tháng 8 năm 1993 (15) | West Riding F.C. | |
20 | 4TĐ | Kirsty Linnett | 24 tháng 9 năm 1993 (15) | Leicester City W.F.C. | |
21 | 1TM | Juliana Draycott | 15 tháng 7 năm 1992 (16) | Leeds Carnegie L.F.C. |
Brasil
Huấn luyện viên: Marcos Gaspar
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Aline | 9 tháng 1 năm 1992 (16) | Mixto | |
2 | 2HV | Thatiane | 16 tháng 5 năm 1991 (17) | Avai | |
3 | 2HV | Thaynara | 2 tháng 3 năm 1991 (17) | USS/Vassouras | |
4 | 2HV | Tuani | 19 tháng 1 năm 1991 (17) | ||
5 | 3TV | Bruna | 7 tháng 7 năm 1992 (16) | Atletico Mineiro | |
6 | 2HV | Rafaelle Souza | 18 tháng 6 năm 1991 (17) | Sao Francisco | |
7 | 3TV | Thais | 20 tháng 1 năm 1993 (15) | Juventus | |
8 | 4TĐ | Rafaela Baroni | 31 tháng 12 năm 1992 (15) | Tigres do Brasil | |
9 | 4TĐ | Raquel Fernandez | 21 tháng 3 năm 1991 (17) | Atletico Mineiro | |
10 | 3TV | Beatriz | 17 tháng 12 năm 1993 (14) | Ferroviaria | |
11 | 4TĐ | Franciele | 26 tháng 1 năm 1991 (17) | AJA Jaguariuna | |
12 | 1TM | Eduarda | 18 tháng 3 năm 1991 (17) | Pelotas | |
13 | 2HV | Carine | 3 tháng 1 năm 1991 (17) | A.E. Kindermann | |
14 | 2HV | Fernanda | 29 tháng 7 năm 1991 (17) | Vila Fanny | |
15 | 2HV | Juliana Cardozo | 6 tháng 9 năm 1991 (17) | Saad | |
16 | 3TV | Taiana | 4 tháng 4 năm 1991 (17) | Sao Francisco | |
17 | 4TĐ | Ketlen Wiggers | 7 tháng 1 năm 1992 (16) | Santos | |
18 | 3TV | Juliana | 22 tháng 12 năm 1991 (16) | Team Chicago Brasil | |
19 | 4TĐ | Rafaela | 31 tháng 1 năm 1991 (17) | Vila Fanny | |
20 | 4TĐ | Ana Caroline | 3 tháng 11 năm 1992 (15) | Cepe Caxias | |
21 | 1TM | Daniele | 21 tháng 3 năm 1993 (15) | Guarani |
Hàn Quốc
Huấn luyện viên: Kim Yong Ho
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Lee Hyo Ju | 4 tháng 3 năm 1991 (17) | Trung học Thiết kế Incheon | |
2 | 2HV | Seo Hyun Sook | 6 tháng 1 năm 1992 (16) | Trung học Công nghiệp thông tin Dongsan | |
3 | 2HV | Lee Eun Kyung | 18 tháng 3 năm 1991 (17) | Trung học Công nghiệp thông tin Dongsan | |
4 | 3TV | Oh Hye Jin | 14 tháng 3 năm 1991 (17) | Trung học Công nghiệp thông tin Dongsan | |
5 | 2HV | Song Ari | 13 tháng 8 năm 1991 (17) | Trung học Công nghiệp thông tin Dongsan | |
6 | 3TV | Lee Young Ju | 22 tháng 4 năm 1992 (16) | Trung học Công nghiệp thông tin Dongsan | |
7 | 3TV | Mok Hyun Su | 8 tháng 2 năm 1991 (17) | Trung học Hyundai | |
8 | 2HV | Shin Mi Na | 3 tháng 2 năm 1991 (17) | Trung học Công nghiệp thông tin Dongsan | |
9 | 3TV | Lee Hyun Young | 16 tháng 2 năm 1991 (17) | Trung học Công nghiệp thông tin Dongsan | |
10 | 4TĐ | Ji So-Yun | 21 tháng 2 năm 1991 (17) | Trung học Công nghiệp thông tin Dongsan | |
11 | 4TĐ | Park Hee Young | 21 tháng 3 năm 1991 (17) | Trung học Công nghiệp thông tin Dongsan | |
12 | 3TV | Jeoun Eun-ha | 28 tháng 1 năm 1993 (15) | Trung học Điện tử Nữ Pohang | |
13 | 1TM | Lee Han Na | 8 tháng 11 năm 1991 (16) | Trung học Công nghiệp thông tin Dongsan | |
14 | 3TV | Cho Sun Hwa | 1 tháng 10 năm 1992 (16) | Trung học Công nghiệp thông tin Dongsan | |
15 | 2HV | Oh Yu Sun | 24 tháng 7 năm 1992 (16) | Trung học Công nghiệp thông tin Dongsan | |
16 | 3TV | Oh Hye Mi | 19 tháng 7 năm 1992 (16) | Trung học Công nghiệp thông tin Dongsan | |
17 | 3TV | Lee Mi Na | 8 tháng 11 năm 1991 (16) | Trung học Điện tử Nữ Pohang | |
18 | 4TĐ | Lee Min Sun | 29 tháng 6 năm 1991 (17) | Trung học Điện tử Nữ Pohang | |
19 | 2HV | Kim Jung In | 23 tháng 3 năm 1991 (17) | Trung học Hyundai | |
20 | 2HV | Koh Kyung Yeon | 10 tháng 4 năm 1991 (17) | Trung học Công nghiệp thông tin Hwacheon | |
21 | 1TM | Jung Bo Ram | 22 tháng 7 năm 1991 (17) | Trung học Janghowon |
Nigeria
Huấn luyện viên: Felix Ibe Ukwu
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Favour Okeke | 27 tháng 12 năm 1992 (15) | Pelican Stars | |
2 | 2HV | Nina Egeonu | 22 tháng 12 năm 1992 (15) | Nitto FC | |
3 | 2HV | Doris Ewhubare | 18 tháng 6 năm 1991 (17) | Pelican Stars | |
4 | 3TV | Martina Ohadugha | 5 tháng 5 năm 1991 (17) | Nasara United | |
5 | 2HV | Maria Nwoko | 3 tháng 10 năm 1991 (17) | Delta Queens | |
6 | 2HV | Gloria Ofoegbu | 3 tháng 1 năm 1992 (16) | Nasara United | |
7 | 3TV | Eno Umoh | 3 tháng 5 năm 1992 (16) | Rivers Angels | |
8 | 4TĐ | Ngozi Ebere | 5 tháng 8 năm 1991 (17) | Rivers Angels | |
9 | 4TĐ | Desire Oparanozie | 17 tháng 12 năm 1993 (14) | Bayelsa Queens | |
10 | 4TĐ | Amarachi Okoronkwo | 12 tháng 12 năm 1992 (15) | Nasara United | |
11 | 4TĐ | Amenze Aighewi | 21 tháng 11 năm 1991 (16) | Ineeh Queens | |
12 | 1TM | Marbel Egwuenu | 15 tháng 12 năm 1992 (16) | Delta Queens | |
13 | 4TĐ | Valentine Ibe | 4 tháng 10 năm 1992 (15) | Pelican Stars | |
14 | 4TĐ | Soo Adekwagh | 15 tháng 7 năm 1992 (16) | Nasara United | |
15 | 2HV | Helen Ukaonu | 17 tháng 5 năm 1991 (17) | Delta Queens | |
16 | 2HV | Regina Macfancy | 24 tháng 1 năm 1991 (17) | Rivers Angels | |
17 | 4TĐ | Ebere Orji | 23 tháng 12 năm 1992 (15) | Bayelsa Queens | |
18 | 2HV | Josephine Chukwunonye | 19 tháng 3 năm 1992 (16) | Pelican Stars | |
19 | 3TV | Prudent Ugoh | 2 tháng 2 năm 1992 (16) | Rivers Angels | |
20 | 3TV | Ngozi Okobi | 14 tháng 12 năm 1993 (14) | Remo Queens | |
21 | 1TM | Asebe Adamu | 20 tháng 4 năm 1994 (14) |
Tham khảo
- http://www.fifa.com/u17womensworldcup/teams/index.html Lưu trữ 2016-10-15 tại Wayback Machine