Cúp bóng đá Bỉ 2000–01

Cúp bóng đá Bỉ 2000–01
Chi tiết giải đấu
Quốc gia Bỉ
Vị trí chung cuộc
Vô địchWesterlo
Á quânLommel
Thống kê giải đấu
Số trận đấu34
Số bàn thắng98 (2,88 bàn mỗi trận)

Cúp bóng đá Bỉ 2000–01 là mùa giải thứ 46 của giải đấu loại trực tiếp chính của bóng đá Bỉ, Cúp bóng đá Bỉ.

Vòng chung kết

Vòng chung kết diễn ra từ vòng 32 đội khi tất cả các đội bóng ở hạng nhất tham gia (18 đội và 14 đội từ vòng loại).[1] Tất cả các vòng đấu đều diễn ra một lượt trừ vòng bán kết (trong hai lượt) và tứ kết (trong một lượt có đá lại). Trận chung kết diễn ra tại Sân vận động Heysel tại Brussels, khi Westerlo giành chiến thắng 1-0 trước Lommel.

Cặp đấu

  Vòng 32 đội Vòng 16 đội Tứ kết Bán kết Chung kết
                                                 
Germinal Beerschot 1  
Hoogstraten 0  
  Germinal Beerschot 2  
  Ingelmunster 1  
RFC Liège 1
Ingelmunster 2  
  Germinal Beerschot 3  
  Anderlecht 0  
Anderlecht 2  
Harelbeke 1  
  Anderlecht 2
  Gent 1  
Red Star Haasdonk 1
Gent 3*  
  Germinal Beerschot 1 1  
  Westerlo 2 2  
Westerlo 1  
Denderleeuw 0  
  Westerlo 3
  Beveren 1  
KV Mechelen 1
Beveren 3  
  Westerlo 1
  Sint-Truiden 0  
Antwerp 1  
Schoten 0  
  Antwerp 1
  Sint-Truiden 3  
Sint-Truiden 3
Charleroi 0  
Westerlo 1
Lommel 0
Aalst 0  
Lommel 2  
  Lommel 3  
  La Louvière 0  
La Louvière 2
Club Brugge 1  
  Lommel 3  
  Lokeren 1  
Standard Liège 3  
Turnhout 2  
  Standard Liège 0
  Lokeren 1  
Lokeren 2
Mons 1  
  Lommel 2 1
  Genk 1 1  
Lierse 0  
Geel 2  
  Geel 0
  Genk 4  
Genk 2
Mouscron 1  
  Genk 4*/2+
  Cercle Brugge 4*/1+  
TK Meldert 2  
Denderhoutem 1  
  TK Meldert 1
  Cercle Brugge 2  
Cercle Brugge 1*
Kortrijk 0  

* sau hiệp phụ + replay

Tham khảo

  1. ^ “Belgium 2000/01”. RSSSF Archive. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2011.
  • x
  • t
  • s
Mùa giải
  • 1911–12
  • 1912–13
  • 1913–14
  • Không tổ chức
  • 1926–27
  • Không tổ chức
  • 1934–35
  • Không tổ chức
  • 1953–54
  • 1954–55
  • 1955–56
  • Không tổ chức
  • 1963–64
  • 1964–65
  • 1965–66
  • 1966–67
  • 1967–68
  • 1968–69
  • 1969–70
  • 1970–71
  • 1971–72
  • 1972–73
  • 1973–74
  • 1974–75
  • 1975–76
  • 1976–77
  • 1977–78
  • 1978–79
  • 1979–80
  • 1980–81
  • 1981–82
  • 1982–83
  • 1983–84
  • 1984–85
  • 1985–86
  • 1986–87
  • 1987–88
  • 1988–89
  • 1989–90
  • 1990–91
  • 1991–92
  • 1992–93
  • 1993–94
  • 1994–95
  • 1995–96
  • 1996–97
  • 1997–98
  • 1998–99
  • 1999–2000
  • 2000–01
  • 2001–02
  • 2002–03
  • 2003–04
  • 2004–05
  • 2005–06
  • 2006–07
  • 2007–08
  • 2008–09
  • 2009–10
  • 2010–11
  • 2011–12
  • 2012–13
  • 2013–14
  • 2014–15
  • 2015–16
  • 2016–17
Chung kết
  • 1912
  • 1913
  • 1914
  • Không tổ chức
  • 1927
  • Không tổ chức
  • 1935
  • Không tổ chức
  • 1954
  • 1955
  • 1956
  • Không tổ chức
  • 1964
  • 1965
  • 1966
  • 1967
  • 1968
  • 1969
  • 1970
  • 1971
  • 1972
  • 1973
  • 1974
  • 1975
  • 1976
  • 1977
  • 1978
  • 1979
  • 1980
  • 1981
  • 1982
  • 1983
  • 1984
  • 1985
  • 1986
  • 1987
  • 1988
  • 1989
  • 1990
  • 1991
  • 1992
  • 1993
  • 1994
  • 1995
  • 1996
  • 1997
  • 1998
  • 1999
  • 2000
  • 2001
  • 2002
  • 2003
  • 2004
  • 2005
  • 2006
  • 2007
  • 2008
  • 2009
  • 2010
  • 2011
  • 2012
  • 2013
  • 2014
  • 2015
  • 2016
  • 2017
Đội vô địch
  • Danh sách chung kết
  • Huấn luyện viên

Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 2000–01