Cúp bóng đá Bỉ 1991–92

Cúp bóng đá Bỉ 1991–92
Chi tiết giải đấu
Quốc gia Bỉ
Vị trí chung cuộc
Vô địchAntwerp
Á quânKV Mechelen

Cúp bóng đá Bỉ 1991–92 là mùa giải thứ 37 của giải đấu loại trực tiếp chính của bóng đá Bỉ, Cúp bóng đá Bỉ.

Vòng chung kết

Vòng chung kết diễn ra khi tất cả các đội bóng ở hai hạng đấu cao nhất của bóng đá Bỉ vào vòng 64 đội (18 đội từ hạng nhất, 16 đội từ hạng nhì và 30 đội từ vòng loại).[1][2] Ba vòng đầu tiên thi đấu một lượt, trong khi 2 vòng sau (tứ kết và bán kết) thi đấu lượt đi và lượt về. Trận chung kết diễn ra tại Olympiastadion ở Bruges và Antwerp giành chiến thắng trước KV Mechelen.

Cặp đấu

  Vòng Một Vòng Hai Vòng 16 đội Tứ kết Bán kết Chung kết
                                                 
Gent 3  
Francs Borains 1  
  Gent 4  
  Harelbeke 1  
Harelbeke 3
Menen 1  
  Gent 1  
  Sint-Truidense 0  
Sint-Truidense 2  
Mons 0  
  Sint-Truidense 1(5)
  Anderlecht 1(4)  
Evergem Center 0
Anderlecht 4  
  Gent 2 2  
  Sint-Niklase 1 0  
Mouscron 0  
Kortrijk 2  
  Kortrijk 1
  Sint-Niklase 2  
Sint-Niklase 4
US Namur 0  
  Sint-Niklase 3*
  Molenbeek 1  
Molenbeek 4  
Berchem Sport 0  
  Molenbeek 3
  Genk 0  
Genk 3
Deinze 0  
  Gent 1 0  
  Antwerp 1 1  
Wervik 1  
Lommel 3  
  Lommel 4  
  Tilleur 1  
Turnhout 1(6)
Tilleur 1(7)  
  Lommel 2  
  Waregem 0  
K.F.C. Herentals 0  
Waregem 4  
  Waregem 2
  Izegem 1  
Izegem 1
Patro Eisden 0  
  Lommel 1 0
  Antwerp 0 2  
Wavre 0  
Saint-Gilloise 1  
  Saint-Gilloise 0
  Antwerp 1  
Mol 0
Antwerp 3  
  Antwerp 1
  Tienen 0  
Tienen 1(4)  
Boom 1(2)  
  Tienen 2(5)
  Cappellen 2(4)  
Cappellen 2
Lierse 1  
  Antwerp 2(9)
    KV Mechelen 2(8)
Andenne 1
Beveren 2  
  Beveren 3*  
  Sérésien 2  
Sérésien 4
Zwarte Leeuw 0  
  Beveren 3  
  Geel 0  
Diest 5  
Hoeselt 0  
  Diest 1(4)
  Geel 1(5)  
Geel 3
Poederlee 0  
  Beveren 0 1  
  KV Mechelen 0 2  
Stade Leuven 0  
Ekeren 5  
  Ekeren 0
  FC Liège 1  
FC Liège 4
Lyra 0  
  FC Liège 1
  KV Mechelen 2*  
ROC Charleroi 2*  
R Charleroi SC 1  
  ROC Charleroi 0
  KV Mechelen 3  
KV Mechelen 3
Brainois 0  
  KV Mechelen 1 2
Standard Liège 1 0  
Beerschot 4  
Denderleeuw 1  
  Beerschot 1  
  Oostende 0  
Eeklo 1
Oostende 3*  
  Beerschot 0  
  Aalst 2  
Tongeren 0(4)  
KRC Mechelen 0(2)  
  Tongeren 1
  Aalst 3  
Hoogstraten 1
Aalst 7  
  Aalst 0 1
  Standard Liège 1 5  
Dessel Sport 0  
Club Brugge 2  
  Club Brugge 2*
  Lokeren 0  
Lokeren 3
Marchiennoise 1  
  Club Brugge 0
  Standard Liège 1  
Standard Liège 3  
Wetteren 1  
  Standard Liège 3
  Cercle Brugge 1  
KSK Roeselare 1
Cercle Brugge 2  

* sau hiệp phụ

Tham khảo

  1. ^ Hereng, Jacques; De Veene, Carlos (1990). Football. Artis-Historia. tr. 56.
  2. ^ “RSSSF Archive”.
  • x
  • t
  • s
Mùa giải
  • 1911–12
  • 1912–13
  • 1913–14
  • Không tổ chức
  • 1926–27
  • Không tổ chức
  • 1934–35
  • Không tổ chức
  • 1953–54
  • 1954–55
  • 1955–56
  • Không tổ chức
  • 1963–64
  • 1964–65
  • 1965–66
  • 1966–67
  • 1967–68
  • 1968–69
  • 1969–70
  • 1970–71
  • 1971–72
  • 1972–73
  • 1973–74
  • 1974–75
  • 1975–76
  • 1976–77
  • 1977–78
  • 1978–79
  • 1979–80
  • 1980–81
  • 1981–82
  • 1982–83
  • 1983–84
  • 1984–85
  • 1985–86
  • 1986–87
  • 1987–88
  • 1988–89
  • 1989–90
  • 1990–91
  • 1991–92
  • 1992–93
  • 1993–94
  • 1994–95
  • 1995–96
  • 1996–97
  • 1997–98
  • 1998–99
  • 1999–2000
  • 2000–01
  • 2001–02
  • 2002–03
  • 2003–04
  • 2004–05
  • 2005–06
  • 2006–07
  • 2007–08
  • 2008–09
  • 2009–10
  • 2010–11
  • 2011–12
  • 2012–13
  • 2013–14
  • 2014–15
  • 2015–16
  • 2016–17
Chung kết
  • 1912
  • 1913
  • 1914
  • Không tổ chức
  • 1927
  • Không tổ chức
  • 1935
  • Không tổ chức
  • 1954
  • 1955
  • 1956
  • Không tổ chức
  • 1964
  • 1965
  • 1966
  • 1967
  • 1968
  • 1969
  • 1970
  • 1971
  • 1972
  • 1973
  • 1974
  • 1975
  • 1976
  • 1977
  • 1978
  • 1979
  • 1980
  • 1981
  • 1982
  • 1983
  • 1984
  • 1985
  • 1986
  • 1987
  • 1988
  • 1989
  • 1990
  • 1991
  • 1992
  • 1993
  • 1994
  • 1995
  • 1996
  • 1997
  • 1998
  • 1999
  • 2000
  • 2001
  • 2002
  • 2003
  • 2004
  • 2005
  • 2006
  • 2007
  • 2008
  • 2009
  • 2010
  • 2011
  • 2012
  • 2013
  • 2014
  • 2015
  • 2016
  • 2017
Đội vô địch
  • Danh sách chung kết
  • Huấn luyện viên

Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 1991–92