Yucca decipiens
Yucca decipiens | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocot |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Asparagaceae |
Chi (genus) | Yucca |
Loài (species) | Y. decipiens |
Danh pháp hai phần | |
Yucca decipiens Trel. | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Sarcoyucca decipiens (Trel.) Linding. |
Yucca decipiens là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được Trel. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1907.[2]
Hình ảnh
Chú thích
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Yucca decipiens tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Yucca decipiens tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Yucca decipiens”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
Bài viết liên quan phân họ Thùa này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|