Xenophrys wushanensis
Xenophrys wushanensis | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Megophryidae |
Chi (genus) | Xenophrys |
Loài (species) | X. wushanensis |
Danh pháp hai phần | |
Xenophrys wushanensis (Ye & Fei, 1995) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Megophrys wushanensis Ye and Fei, 1995 |
Xenophrys wushanensis (tên tiếng Anh: Wushan Horned Toad) là một loài lưỡng cư thuộc họ Megophryidae. Đây là loài đặc hữu của Trung Quốc. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới và sông ngòi. Chúng hiện đang bị đe dọa vì mất môi trường sống.
Tham khảo
- ^ Fei Liang, Ye Changyuan (2004). “Xenophrys wushanensis”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2013.
- Liang, F. & Changyuan, Y. 2004. Xenophrys wushanensis. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập 23 tháng 7 năm 2007.
]]
Bài viết Họ Cóc bùn này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|