Xabier AzkargortaThông tin cá nhân |
---|
Tên đầy đủ | Xabier Azkargorta |
---|
Ngày sinh | 26 tháng 9, 1953 (70 tuổi) |
---|
Nơi sinh | Azpeitia, Tây Ban Nha |
---|
Vị trí | Tiền đạo |
---|
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* |
---|
Năm | Đội | ST | (BT) |
---|
1972–1977 | Athletic Bilbao | 0 | (0) |
---|
1975–1976 | Bilbao Athletic | | |
---|
Sự nghiệp quản lý |
---|
Năm | Đội |
---|
1978–1980 | Lagun Onak |
---|
1980–1982 | Aurrerá Ondarroa |
---|
1982–1983 | Gimnàstic |
---|
1983–1986 | Español |
---|
1986–1987 | Real Valladolid |
---|
1987–1988 | Sevilla |
---|
1990 | Tenerife |
---|
1993–1994 | Bolivia |
---|
1995–1996 | Chile |
---|
1997–1998 | Yokohama Marinos |
---|
2005 | Guadalajara |
---|
2012–2014 | Bolivia |
---|
2014–2015 | Bolívar |
---|
2015–2016 | Oriente Petrolero |
---|
2016–2017 | Sport Boys |
---|
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Xabier Azkargorta (sinh ngày tháng năm 19) là một cựu cầu thủ và huấn luyện viên bóng đá người Tây Ban Nha. Ông từng dẫn dắt Đội tuyển bóng đá quốc gia Bolivia (1993-1994, 2012-2014), Đội tuyển bóng đá quốc gia Chile (1995-1996).
Tham khảo
Liên kết ngoài
| Bài viết liên quan đến cầu thủ bóng đá Tây Ban Nha này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
Đội hình Bolivia – Giải bóng đá vô địch thế giới 1994 |
---|
- 1 Trucco
- 2 J. Peña
- 3 Sandy
- 4 Rimba
- 5 Quinteros
- 6 Borja
- 7 Pinedo
- 8 Melgar
- 9 A. Peña
- 10 Etcheverry
- 11 Moreno
- 12 Rojas
- 13 Soruco
- 14 Ramos
- 15 Soria
- 16 Cristaldo
- 17 O. Sánchez
- 18 Ramallo
- 19 Torrico
- 20 Castillo
- 21 E. Sánchez
- 22 Baldivieso
- Huấn luyện viên: Azkargorta
| |