Virgil Ghiță

Virgil Ghiță
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Virgil Eugen Ghiță
Ngày sinh 4 tháng 6, 1998 (26 tuổi)
Nơi sinh Pitești, România
Chiều cao 1,86 m (6 ft 1 in)
Vị trí Hậu vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Viitorul Constanța
Số áo 2
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
Argeș Pitești
Gheorghe Hagi Academy
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2015–2017 Viitorul II Constanța ? (?)
2017– Viitorul Constanța 8 (1)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2014–2015 U-17 România 6 (1)
2017–2019 U-21 România 3 (1)
2021– România 1 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 21 tháng 5, 2018
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 14 tháng 11, 2021

Virgil Eugen Ghiță (sinh ngày 4 tháng 6 năm 1998) là một cầu thủ bóng đá người România thi đấu cho Viitorul Constanța ở vị trí hậu vệ.[1]

Tham khảo

  1. ^ “Virgil Ghiță, al 33-lea jucător crescut de Academia Hagi și debutat de FC Viitorul în Liga I !!!”. fcviitorul.ro. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2018.

Liên kết ngoài

  • Cổng thông tin Românian football
  • Virgil Ghiță trên trang RomanianSoccer.ro (tiếng Romania)
  • Virgil Ghiță tại Soccerway
  • x
  • t
  • s
FC Viitorul Constanța – đội hình hiện tại
  • 2 Ghiță
  • 3 Neciu
  • 4 Luchin
  • 5 Mladen
  • 6 de Nooijer
  • 7 Mățan
  • 8 Casap
  • 9 Voduț
  • 10 I.Hagi (c)
  • 11 Vînă
  • 12 Cojocaru
  • 13 Drăguș
  • 14 Florescu
  • 15 Țîru
  • 16 Achim
  • 17 Ciobanu
  • 19 Hodorogea
  • 21 Iacob
  • 22 Băjan
  • 23 Tucaliuc
  • 24 Țîră
  • 26 Chera
  • 27 Boboc
  • 28 Pop
  • 29 Grosu
  • 30 Mailson
  • 31 Buzbuchi
  • 43 Șerban
  • 91 Pitu
  • 96 Houri
  • 97 Stoica
  • 98 Leca
  • 99 Băluță
  • Huấn luyện viên: G.Hagi
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s