Verticordia habrantha
Verticordia habrantha | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Myrtales |
Họ (familia) | Myrtaceae |
Chi (genus) | Verticordia |
Loài (species) | V. habrantha |
Danh pháp hai phần | |
Verticordia habrantha Schauer | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Verticordia umbellata Turcz.[1] |
Verticordia habrantha là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được Schauer miêu tả khoa học đầu tiên năm 1844.[2]
Chú thích
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Verticordia habrantha tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Verticordia habrantha tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Verticordia habrantha”. International Plant Names Index.
Bài viết tông thực vật Chamelaucieae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|