Võ bị chí

Võ bị chí
Phồn thể武備志
Giản thể武备志
Nghĩa đentài liệu võ bị chuẩn bị quân sự
Phiên âm
Tiếng Hán tiêu chuẩn
Bính âm Hán ngữWǔbèi Zhì
Binh thư cổ Trung Hoa
Các văn bản khác
  • Tôn Bận binh pháp
  • Ba mươi sáu chước
  • Võ kinh tổng yếu
  • Hoả long kinh
  • Kỷ hiệu tân thư
  • Võ bị chí
  • x
  • t
  • s
Minh họa một loại nỏ lớn trong Võ bị chí.
Minh họa một thế trận của Tôn Tử trong Võ bị chí.

Võ bị chí (Hán tự: 武備志; Chuyên luận về công nghệ vũ khí hoặc Tài liệu về vũ khí và các kỹ thuật quân sự), hay còn gọi là Võ bị toàn thư (武備全書), cũng thường được biết đến qua bản dịch tiếng Nhật mang tên Bubishi[1][2][3], là một bộ sách về các kỹ thuật quân sự cổ đại trong lịch sử Trung Hoa.[4] Bộ sách do Mao Nguyên Nghi (茅元仪; Máo Yuányí; 1594-1640), một sĩ quan thuỷ quân thời nhà Minh, tập hợp và biên soạn, hoàn thành năm 1621, gồm 240 quyển, 10.405 trang, hơn 200.000 Hán tự.[5] Sách được tổng hợp từ các thư tịch quân sử cổ xưa với hơn 2000 họa đồ về các trận pháp, vũ khí, hơn gấp nhiều lần so với sách Võ kinh tổng yếu thời nhà Tống. Tuy nhiền, có rất nhiều họa đồ về hỏa khí không thể xác định được, chỉ mang yếu tố tham khảo.

Cấu trúc

Một đoạn của bản đồ Mao Khôn mô tả các vùng phụ cận xưởng đóng tàu tạiNam Kinh.

Võ bị chí bao gồm 5 phần mục:

  • "Binh quyết bình" (bàn về binh lược):

Gồm 18 chương, tập hợp các lý thuyết quân sự Cửu gia binh thư cổ đại Trung Quốc như "Tôn tử", "Ngô tử", "Tư Mã pháp", "Tam lược", "Lục thao", "Úy Liêu tử", "Lý Vệ công vấn đối", "Thái Bạch âm kinh". Một số các thuyết này có từ những năm cuối thời Đông Chu, hơn 1.800 năm trước thời người biên tập.

  • "Chiến lược khảo" (Khảo cứu về chiến lược)

Gồm 31 chương, tập hợp mô tả về hơn 600 trận chiến tiêu biểu trong lịch sử Trung Hoa, từ thời nhà Đông Chu đến tận đời nhà Nguyên. Trong số này có nói về trận Mã Lăngtrận Xích Bích, trong đó, ví dụ sau là một điển hình của việc lấy yếu thắng cường địch.

  • "Trận luyện chế" (Nghiên cứu về đội hình và việc huấn luyện)

Gồm 41 chương, giới thiệu các đại trận pháp, phương pháp huấn luyện tướng sĩ bộ binh, kị binh và chiến xa, xe ngựa, cũng như việc luyện tập võ nghệ với nhiều loại vũ khí khác nhau như thương và đao.

  • "Quân tư thặng" (Tổng quan về hậu cần quân sự)

Gồm 55 đầu mục, giới thiệu các nội dung liên quan đến hậu cần thời chiến, chẳng hạn như hành quân, cắm trại, dàn quân, truyền đạt mệnh lệnh, phương pháp công - thủ thành, cung cấp lương thực, vũ khí, chăm sóc sức khoẻ và vận tải, cùng với một số mục khác.

  • "Chiếm độ tải":

Gồm 96 chương dài, tập hợp các phương pháp vận dụng yếu tố thời tiết và đặc điểm địa lý liên quan đến chiến tranh (bao gồm cả bói toán Trung Hoa cổ truyền), hải phòng, giang phòng, hàng hải. Trong phần này còn có một "bản đồ Mao Khôn", bản đồ duy nhất còn sót lại đại diện cho các tuyến vận chuyển Thái Bình DươngẤn Độ Dương được sử dụng bởi các đội tàu của Trịnh Hòa.[6]

Ảnh hưởng

Được xem là "Bách khoa toàn thư quân sự Trung Hoa cổ xưa", Võ bị chí là một trong những tác phẩm có ảnh hưởng lớn nhất trong lịch sử Trung Quốc về chiến tranh. Nó là một nguồn tài liệu hiếm có về một số bản đồ, thiết kế vũ khí, và có đóng góp lớn tới sự phát triển của các lĩnh vực liên quan. Nó cũng là một tài liệu nghiên cứu để tìm hiểu về các lý thuyết quân sự Trung Hoa cổ xưa và tư tưởng của các nhà quân phiệt Trung Quốc.[7]

Phòng trưng bày

Vũ khí cận chiến

Cung và nỏ

Cung tên lửa và hoả tiễn

Khẩu thần công cầm tay và phun lửa

Súng đánh lửa

Khẩu thần công

Chất nổ/Thuốc súng

Động vật


Xem thêm

  • Võ kinh tổng yếu, tuyển tập compendium về quân đội Trung Quốc được viết từ khoảng năm 1040 đến năm 1044.
  • Hoả long kinh, chuyên luận quân sự Trung Hoa giữa thế kỷ thứ 14.
  • Kỷ hiệu tân thư, sổ tay cẩm nang quân sự Trung Hoa được viết trong thời kỳ những năm 1560 và những năm 1580.

Chú thích và Tham khảo

  1. ^ Zhongyi, Tong; Cartmell, Tim (1 tháng 1 năm 2005). The Method of Chinese Wrestling (bằng tiếng Anh). North Atlantic Books. ISBN 9781556436093.
  2. ^ weissberg, michael (31 tháng 7 năm 2011). The Firearm as a Martial Arts Weapon (bằng tiếng Anh). Lulu.com. ISBN 9780983486657.
  3. ^ McCarthy, Patrick (1 tháng 1 năm 1995). Bible of Karate, The; Bubishi (bằng tiếng Anh). Tuttle Publishing. ISBN 9780804820158.
  4. ^ weissberg, michael (ngày 31 tháng 7 năm 2011). The Firearm as a Martial Arts Weapon (bằng tiếng Anh). Lulu.com. ISBN 9780983486657.
  5. ^ Wubei Zhi. (n.d.). Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2008, from Baidu Baike. (tiếng Trung)
  6. ^ Ma & Mills 1970, tr. 246 sq
  7. ^ Wubei Zhi. (n.d.) Lưu trữ 2015-09-23 tại Wayback Machine. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2009, from China001.com website. (tiếng Trung)

Đọc thêm

  • Ma, Huan; Mills, J.V.G. (John Vivian Gottlieb) (1970), "Ying-yai Sheng-lan", The Overall Survey of the Ocean's Shores 1433, London: Hakluyt Society (được in ấn lại bởi White Lotus Press, năm 1997, ISBN 974-8496-78-3) restricted online copy tại Google Books

Liên kết ngoài

  • Thảo luận về Okinawan Bubishi (Wubei Zhi) và ý nghĩa của nó tới karate
  • Thánh kinh về Karate (Bubishi) PDF trên Internet Archive
  • x
  • t
  • s
Early firearms và thermal weapons
  • Dòng thời gian
  • Lịch sử thuốc súng
  • Lịch sử biểu
  • History of the firearm
Firearms
  • Arquebus
  • Bajozutsu pistol
  • Bedil tumbak hand cannon
  • Blunderbuss
  • Combination gun
  • Dragon
  • English horse pistol
  • Fire lance
  • Hand cannon
  • Hand mortar
  • Heilongjiang hand cannon
  • Howdah pistol
  • Huo Chong hand cannon
  • Huo Qiang lance hand cannon
  • Istinggar arquebus
  • Java arquebus
  • Jiaozhi arquebus
  • Meriam kecil hand cannon
  • Muff pistol
  • Nock M1779 seven barrel gun
  • Petronel
  • Pepperbox
  • Pistol
  • Puckle Μ1717 revolver gun
  • San Yan Chong three barrel hand cannon
  • Shou Chong hand cannon
  • Tanegashima arquebus
  • Toradar arquebus
  • Tu Huo Qiang hand cannon
Rifles and muskets
  • Belton M1777 repeating musket
  • Brown Bess musket
  • Charleville musket
  • Che Dian Chong musket
  • Cookson M1750 repeating rifle
  • M1696 French common musket
  • Girardoni M1780 repeating air rifle
  • Hartingk M1670 repeating rifle
  • Jäger rifle
  • Jazayer musket
  • Jezail musket
  • Jingal
  • Kabyle musket
  • Kalthoff M1630 repeating rifle
  • Meylin M1719 Pennsylvania-Kentucky rifled musket
  • Musket
  • Musketoon
  • Potzdam musket
  • Spanish M1752 musket
  • Springfield musket
  • Wall gun
  • Xun Lei Chong spear five barrel revolver musket
Early artillery
  • Abus
  • Artillery of France in the Middle Ages
  • Basilisk
  • Baton a feu
  • Breech-loading swivel gun
  • Byzantine fire tube (cannon)
  • Cannon
  • Carronade
  • Cetbang
  • Chongtong
  • Culverin
  • Ekor lotong
  • Falconet
  • Fauconneau
  • Gunpowder artillery in the Middle Ages
  • Gunpowder weapons in the Song dynasty
  • Hongyipao
  • Hu Dun Pao cannon
  • Korean cannon
  • Lantaka
  • Lela
  • Mortar
  • Obusier de vaisseau
  • Organ gun
  • Pierrier a boite
  • Pot de fer
  • Prangi
  • Swivel gun
  • Tarasnice
  • Veuglaire
  • Xanadu Gun
  • Wankou Chong
  • Wuwei Bronze Cannon
Medieval large calibre guns
  • Bombard
  • Basilic
  • Byzantine bombard
  • Dardanelles bombard
  • Dulle Griet
  • Faule Grete
  • Faule Mette
  • Grose Bochse
  • Mons Meg
  • Orban bombard
  • Pumhart von Steyr
Early rockets and incendiaries
  • Bo-hiya rocket arrow
  • Byzantine rocket launcher
  • Congreve rocket
  • Fierce-fire Oil Cabinet (flamethrower)
  • Fire arrow (rocket arrow)
  • Fire crow rocket bomb
  • Greek fire
  • Hale rocket launcher
  • Huo Che rocket arrow launcher
  • Hwacha rocket arrow launcher
  • Meng Huo You (Chinese petroleum)
  • Mysorean rocket
  • Naphtha
  • Pen Huo Qi
  • Petroleum naphtha
  • Singijeon rocket arrow
  • Thunder crash bomb
Firing mechanisms
  • Breechloader
  • Doglock
  • Flintlock
  • Matchlock
  • Miquelet lock
  • Muzzleloader
  • Snaphance
  • Snaplock
  • Snap matchlock
  • Wheellock
Literatures
  • Huolongjing
  • Jixiao Xinshu
  • Wubei Zhi
  • Wujing Zongyao
  • Thể loại:Súng cận đại
  • Thể loại:Súng cổ
  • x
  • t
  • s
Vũ khí cổ Trung Hoa
Đoản kiếm
  • Đại đao 大刀
  • Đao
  • Hồ điệp song đao 蝴蝶雙刀
  • Kiếm
  • Liễu diệp đao 柳葉刀
  • Ngưu vĩ đao 牛尾刀
  • Phiến đao 片刀
  • Nhạn mao đao 雁毛刀
Trường kiếm
  • Trường đao 長刀
  • Miêu đao 苗刀
  • Oai đao 倭刀
  • Trảm mã đao 斬馬刀
Đại đao
Vũ khí có dây/xích
  • Lưu tinh chùy 流星錘
  • Mẫn tiêu 繩鏢
  • Cửu tiết tiên 九節鞭
  • Tam tiết côn 三節棍
  • Trường tiểu bổng 長小棒
Vũ khí phóng
  • Nỏ
  • Gia Cát Nỏ 諸葛弩
  • Hỏa thương 火槍
  • Đột hỏa thương 突火槍
  • Hỏa pháo 火炮
  • Hỏa súng 火銃
  • Thủ súng 手銃
  • Tam nhẫn súng 三眼銃
  • Xiết điện súng 掣電銃
  • Tấn lôi súng 迅雷銃
Vũ khí cầm tay
  • Chùy
  • Nga Mi Thích 峨嵋刺
  • Lộc giác đao 鹿角刀
  • Câu 鉤
  • Kê liêm 鷄鐮
  • Phong hỏa luân 風火輪