Uchida Kenta
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Uchida Kenta | ||
Ngày sinh | 2 tháng 10, 1989 (34 tuổi) | ||
Nơi sinh | Yokkaichi, Mie, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,78 m (5 ft 10 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Nagoya Grampus | ||
Số áo | 39 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2005–2007 | Sanfrecce Hiroshima | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2008–2009 | Sanfrecce Hiroshima | 0 | (0) |
2009–2012 | Ehime FC | 91 | (8) |
2013–2015 | Shimizu S-Pulse | 3 | (1) |
2014 | → Kataller Toyama (mượn) | 30 | (1) |
2015–2016 | Ehime FC | 55 | (7) |
2017– | Nagoya Grampus | 18 | (1) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 9 tháng 1 năm 2018 |
Uchida Kenta (内田 健太, Uchida Kenta?, sinh ngày 2 tháng 10 năm 1989 ở Yokkaichi, Mie) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Nagoya Grampus.
Sự nghiệp
Ngày 22 tháng 12 năm 2016, Uchida ký hợp đồng với Nagoya Grampus sau 2 năm tại Ehime FC.[1]
Thống kê sự nghiệp
Câu lạc bộ
- Tính đến trận đấu diễn ra ngày 20 tháng 9 năm 2017[2][3]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp Quốc gia | Cúp Liên đoàn | Châu lục | Khác | Tổng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Sanfrecce Hiroshima | 2008 | J2 League | 0 | 0 | 0 | 0 | - | - | - | 0 | 0 | |||
2009 | J1 League | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | - | - | 0 | 0 | |||
Tổng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | - | - | - | - | 0 | 0 | ||
Ehime FC | 2009 | J2 League | 12 | 0 | 1 | 0 | - | - | - | 13 | 0 | |||
2010 | 20 | 4 | 1 | 0 | - | - | - | 21 | 4 | |||||
2011 | 26 | 2 | 2 | 1 | - | - | - | 28 | 3 | |||||
2012 | 31 | 2 | 1 | 0 | - | - | - | 32 | 2 | |||||
Tổng | 89 | 8 | 5 | 1 | - | - | - | - | - | - | 94 | 9 | ||
Shimizu S-Pulse | 2013 | J1 League | 2 | 1 | 0 | 0 | 2 | 0 | – | – | 4 | 1 | ||
2014 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | – | 1 | 0 | ||||
2015 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | – | 1 | 0 | ||||
Tổng | 3 | 1 | 0 | 0 | 2 | 0 | - | - | - | - | 5 | 1 | ||
Kataller Toyama (mượn) | 2014 | J2 League | 30 | 1 | 1 | 1 | – | – | – | 32 | 2 | |||
Ehime FC | 2015 | J2 League | 17 | 4 | 0 | 0 | – | – | – | 17 | 4 | |||
2016 | 38 | 3 | 0 | 0 | – | – | – | 38 | 3 | |||||
Tổng | 55 | 7 | 0 | 0 | - | - | - | - | - | - | 55 | 7 | ||
Nagoya Grampus | 2017 | J2 League | 18 | 1 | 3 | 0 | – | – | 0 | 0 | 21 | 1 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 195 | 18 | 9 | 0 | 2 | 0 | - | - | 0 | 0 | 206 | 18 |
Tham khảo
- ^ “内田 健太選手、移籍加入のお知らせ”. nagoya-grampus.jp (bằng tiếng Nhật). Nagoya Grampus. 22 tháng 12 năm 2016. Truy cập 23 tháng 12 năm 2016.
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 157 out of 289)
- ^ “K.Uchida”. soccerway.com. Soccerway. Truy cập 13 tháng 4 năm 2017.
Liên kết ngoài
- Profile at Nagoya Grampus
- Uchida Kenta tại J.League (tiếng Nhật)
- Uchida Kenta tại Soccerway