Trượt tuyết băng đồng tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Nước rút nữ
Nước rút nữ tại Thế vận hội Mùa đông lần thứ XXIII | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Địa điểm | Alpensia Cross-Country Centre | ||||||||||||
Thời gian | 13 tháng 2 | ||||||||||||
Số VĐV | 68 từ 28 quốc gia | ||||||||||||
Người đoạt huy chương | |||||||||||||
| |||||||||||||
← 2014 2022 → |
Trượt tuyết băng đồng tại Thế vận hội Mùa đông 2018 | ||
---|---|---|
Vòng loại | ||
Đường dài | ||
Tự do | nam | nữ |
Phối hợp | nam | nữ |
Cổ điển | nam | nữ |
Tiếp sức | nam | nữ |
Nước rút | ||
Cá nhân | nam | nữ |
Đồng đội | nam | nữ |
|
Nội dung nước rút cá nhân cổ điển nữ của môn trượt tuyết băng đồng tại Thế vận hội Mùa đông 2018 diễn ra vào ngày 13 tháng 2 năm 2018 tại Alpensia Cross-Country Centre ở Pyeongchang, Hàn Quốc. Cự ly nước rút là 1,2 km.[1][2]
Kết quả
- Q — lọt vào vòng sau
- LL — người bị loại được đi tiếp
- PF — phân định thứ hạng bằng ảnh chụp tại vạch đích
Vòng loại
Vòng loại bắt đầu lúc 17:30.[3]
Hạng | Số áo | Vận động viên | Quốc gia | Thời gian | Kém | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 12 | Stina Nilsson | Thụy Điển | 3:08.74 | — | Q |
2 | 7 | Maiken Caspersen Falla | Na Uy | 3:09.13 | +0.39 | Q |
3 | 3 | Krista Pärmäkoski | Phần Lan | 3:12.30 | +3.56 | Q |
4 | 6 | Hanna Falk | Thụy Điển | 3:12.54 | +3.80 | Q |
5 | 5 | Katja Višnar | Slovenia | 3:15.24 | +6.50 | Q |
6 | 19 | Natalya Nepryayeva | Vận động viên Olympic từ Nga | 3:15.65 | +6.91 | Q |
7 | 15 | Jessica Diggins | Hoa Kỳ | 3:15.76 | +7.02 | Q |
8 | 22 | Ida Ingemarsdotter | Thụy Điển | 3:16.06 | +7.32 | Q |
9 | 4 | Sadie Bjornsen | Hoa Kỳ | 3:16.12 | +7.38 | Q |
10 | 16 | Heidi Weng | Na Uy | 3:16.28 | +7.54 | Q |
11 | 9 | Anamarija Lampič | Slovenia | 3:16.57 | +7.83 | Q |
12 | 18 | Sophie Caldwell | Hoa Kỳ | 3:17.06 | +8.32 | Q |
13 | 8 | Ingvild Flugstad Østberg | Na Uy | 3:17.35 | +8.61 | Q |
14 | 1 | Anna Dyvik | Thụy Điển | 3:17.99 | +9.25 | Q |
15 | 10 | Yuliya Belorukova | Vận động viên Olympic từ Nga | 3:18.26 | +9.52 | Q |
16 | 13 | Sandra Ringwald | Đức | 3:18.43 | +9.69 | Q |
17 | 11 | Kathrine Harsem | Na Uy | 3:18.48 | +9.74 | Q |
18 | 20 | Gaia Vuerich | Ý | 3:19.01 | +10.27 | Q |
19 | 34 | Johanna Matintalo | Phần Lan | 3:19.04 | +10.30 | Q |
20 | 24 | Nadine Fähndrich | Thụy Sĩ | 3:19.42 | +10.68 | Q |
21 | 17 | Laurien van der Graaff | Thụy Sĩ | 3:19.62 | +10.88 | Q |
22 | 30 | Justyna Kowalczyk | Ba Lan | 3:20.00 | +11.26 | Q |
23 | 49 | Kateřina Beroušková | Cộng hòa Séc | 3:20.09 | +11.35 | Q |
24 | 26 | Kerttu Niskanen | Phần Lan | 3:20.48 | +11.74 | Q |
25 | 42 | Katharina Hennig | Đức | 3:22.64 | +13.90 | Q |
26 | 28 | Elisabeth Schicho | Đức | 3:23.26 | +14.52 | Q |
27 | 46 | Anna Shevchenko | Kazakhstan | 3:23.27 | +14.53 | Q |
28 | 29 | Lucia Scardoni | Ý | 3:23.32 | +14.58 | Q |
29 | 2 | Alenka Čebašek | Slovenia | 3:23.38 | +14.64 | Q |
30 | 25 | Aino-Kaisa Saarinen | Phần Lan | 3:24.02 | +15.28 | Q |
31 | 31 | Alena Procházková | Slovakia | 3:24.61 | +15.87 | |
32 | 23 | Greta Laurent | Ý | 3:25.54 | +16.80 | |
33 | 21 | Ida Sargent | Hoa Kỳ | 3:25.80 | +17.06 | |
34 | 44 | Emily Nishikawa | Canada | 3:26.75 | +18.01 | |
35 | 45 | Yulia Tikhonova | Belarus | 3:27.19 | +18.45 | |
36 | 14 | Hanna Kolb | Đức | 3:27.84 | +19.10 | |
37 | 47 | Sylwia Jaśkowiec | Ba Lan | 3:27.94 | +19.20 | |
38 | 37 | Ewelina Marcisz | Ba Lan | 3:28.11 | +19.37 | |
39 | 50 | Tatjana Mannima | Estonia | 3:28.57 | +19.83 | |
40 | 40 | Anastasia Kirillova | Belarus | 3:28.98 | +20.24 | |
41 | 38 | Polina Seronosova | Belarus | 3:29.44 | +20.70 | |
42 | 33 | Dahria Beatty | Canada | 3:29.77 | +21.03 | |
43 | 36 | Karolína Grohová | Cộng hòa Séc | 3:30.91 | +22.17 | |
44 | 39 | Alisa Zhambalova | Vận động viên Olympic từ Nga | 3:31.53 | +22.79 | |
45 | 52 | Petra Hynčicová | Cộng hòa Séc | 3:32.03 | +23.29 | |
46 | 27 | Aurore Jéan | Pháp | 3:32.45 | +23.71 | |
47 | 43 | Valiantsina Kaminskaya | Belarus | 3:32.80 | +24.06 | |
48 | 35 | Jessica Yeaton | Úc | 3:33.01 | +24.27 | |
49 | 59 | Li Xin | Trung Quốc | 3:33.61 | +24.87 | |
50 | 32 | Lisa Unterweger | Áo | 3:34.29 | +25.55 | |
51 | 48 | Cendrine Browne | Canada | 3:34.30 | +25.56 | |
52 | 41 | Nika Razinger | Slovenia | 3:35.11 | +26.37 | |
53 | 64 | Barbora Klementová | Slovakia | 3:38.00 | +29.26 | |
54 | 57 | Tetyana Antypenko | Ukraina | 3:38.56 | +29.82 | |
55 | 56 | Elena Kolomina | Kazakhstan | 3:39.22 | +30.48 | |
56 | 58 | Maryna Antsybor | Ukraina | 3:40.17 | +31.43 | |
57 | 60 | Chi Chunxue | Trung Quốc | 3:42.70 | +33.96 | |
58 | 63 | Aimee Watson | Úc | 3:44.87 | +36.13 | |
59 | 53 | Mathilde-Amivi Petitjean | Togo | 3:45.93 | +37.19 | |
60 | 61 | Valeriya Tyuleneva | Kazakhstan | 3:47.27 | +38.53 | |
61 | 62 | Tímea Lőrincz | România | 3:48.84 | +40.10 | |
62 | 51 | Patrīcija Eiduka | Latvia | 3:49.70 | +40.96 | |
63 | 55 | Casey Wright | Úc | 3:49.80 | +41.06 | |
64 | 54 | Vedrana Malec | Croatia | 3:54.76 | +46.02 | |
65 | 67 | Gabrijela Skender | Croatia | 3:56.23 | +47.49 | |
66 | 66 | Antoniya Grigorova | Bulgaria | 3:59.77 | +51.03 | |
67 | 65 | Ju Hye-ri | Hàn Quốc | 4:11.92 | +1:03.18 | |
68 | 68 | Samaneh Beyrami Baher | Iran | 4:47.91 | +1:39.17 |
Tứ kết
- Tứ kết 1
Hạng | Hạt giống | Vận động viên | Quốc gia | Thời gian | Kém | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | Stina Nilsson | Thụy Điển | 3:10.90 | — | Q |
2 | 3 | Krista Pärmäkoski | Phần Lan | 3:11.97 | +1.07 | Q |
3 | 11 | Anamarija Lampič | Slovenia | 3:12.46 | +1.56 | LL |
4 | 17 | Kathrine Harsem | Na Uy | 3:14.87 | +3.97 | |
5 | 30 | Aino-Kaisa Saarinen | Phần Lan | 3:19.18 | +8.28 | |
6 | 27 | Anna Shevchenko | Kazakhstan | 3:23.56 | +12.66 |
- Tứ kết 2
Hạng | Hạt giống | Vận động viên | Quốc gia | Thời gian | Kém | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | Maiken Caspersen Falla | Na Uy | 3:11.98 | — | Q |
2 | 12 | Sophie Caldwell | Hoa Kỳ | 3:12.39 | +0.41 | Q |
3 | 8 | Ida Ingemarsdotter | Thụy Điển | 3:14.58 | +2.60 | |
4 | 5 | Katja Višnar | Slovenia | 3:20.49 | +8.51 | |
5 | 28 | Lucia Scardoni | Ý | 3:22.49 | +10.51 | |
6 | 29 | Alenka Čebašek | Slovenia | 3:30.87 | +18.89 |
- Tứ kết 3
Hạng | Hạt giống | Vận động viên | Quốc gia | Thời gian | Kém | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | Hanna Falk | Thụy Điển | 3:11.08 | — | Q |
2 | 7 | Jessica Diggins | Hoa Kỳ | 3:11.24 | +0.16 | Q |
3 | 16 | Sandra Ringwald | Đức | 3:13.76 | +2.68 | |
4 | 20 | Nadine Fähndrich | Thụy Sĩ | 3:14.82 | +3.74 | |
5 | 24 | Kerttu Niskanen | Phần Lan | 3:19.84 | +8.76 | |
6 | 23 | Kateřina Beroušková | Cộng hòa Séc | 3:27.43 | +16.35 |
- Tứ kết 4
Hạng | Hạt giống | Vận động viên | Quốc gia | Thời gian | Kém | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 15 | Yuliya Belorukova | Vận động viên Olympic từ Nga | 3:14.29 | — | Q |
2 | 10 | Heidi Weng | Na Uy | 3:15.68 | +1.39 | Q |
3 | 9 | Sadie Bjornsen | Hoa Kỳ | 3:16.75 | +2.46 | |
4 | 19 | Johanna Matintalo | Phần Lan | 3:16.92 | +2.63 | |
5 | 18 | Gaia Vuerich | Ý | 3:21.65 | +7.36 | |
6 | 26 | Elisabeth Schicho | Đức | 3:24.26 | +9.97 |
- Tứ kết 5
Hạng | Hạt giống | Vận động viên | Quốc gia | Thời gian | Kém | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 6 | Natalya Nepryayeva | Vận động viên Olympic từ Nga | 3:11.78 | — | Q |
2 | 21 | Laurien van der Graaff | Thụy Sĩ | 3:12.15 | +0.37 | Q |
3 | 14 | Anna Dyvik | Thụy Điển | 3:13.09 | +1.31 | LL |
4 | 13 | Ingvild Flugstad Østberg | Na Uy | 3:14.87 | +3.09 | |
5 | 22 | Justyna Kowalczyk | Ba Lan | 3:17.47 | +5.69 | |
6 | 25 | Katharina Hennig | Đức | 3:19.55 | +7.77 |
Bán kết
- Bán kết 1
Hạng | Hạt giống | Vận động viên | Quốc gia | Thời gian | Kém | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | Stina Nilsson | Thụy Điển | 3:10.52 | — | Q, PF |
2 | 2 | Maiken Caspersen Falla | Na Uy | 3:10.55 | +0.03 | Q, PF |
3 | 4 | Hanna Falk | Thụy Điển | 3:11.14 | +0.62 | LL |
4 | 12 | Sophie Caldwell | Hoa Kỳ | 3:11.32 | +0.80 | |
5 | 3 | Krista Pärmäkoski | Phần Lan | 3:12.04 | +1.52 | |
6 | 14 | Anna Dyvik | Thụy Điển | 3:15.77 | +5.25 |
- Bán kết 2
Hạng | Hạt giống | Vận động viên | Quốc gia | Thời gian | Kém | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 15 | Yuliya Belorukova | Vận động viên Olympic từ Nga | 3:10.12 | — | Q |
2 | 7 | Jessica Diggins | Hoa Kỳ | 3:10.72 | +0.60 | Q, PF |
3 | 6 | Natalya Nepryayeva | Vận động viên Olympic từ Nga | 3:10.72 | +0.60 | LL, PF |
4 | 11 | Anamarija Lampič | Slovenia | 3:13.95 | +3.83 | |
5 | 21 | Laurien van der Graaff | Thụy Sĩ | 3:15.65 | +5.53 | |
6 | 10 | Heidi Weng | Na Uy | 3:16.22 | +6.10 |
Chung kết
Chung kết diễn ra vào lúc 21:24.[4]
Hạng | Hạt giống | Vận động viên | Quốc gia | Thời gian | Kém | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Stina Nilsson | Thụy Điển | 3:03.84 | — | ||
2 | Maiken Caspersen Falla | Na Uy | 3:06.87 | +3.03 | ||
15 | Yuliya Belorukova | Vận động viên Olympic từ Nga | 3:07.21 | +3.37 | ||
4 | 6 | Natalya Nepryayeva | Vận động viên Olympic từ Nga | 3:12.98 | +9.14 | |
5 | 4 | Hanna Falk | Thụy Điển | 3:15.00 | +11.16 | |
6 | 7 | Jessica Diggins | Hoa Kỳ | 3:15.07 | +11.23 |