Tiếng Càn-đà-la

Tiếng Càn-đà-la
Chữ Kharosthi: 𐨒𐨌𐨣𐨿𐨢𐨌𐨪𐨁𐨌 Chữ Brahmi: 𑀕𑀸𑀦𑁆𑀥𑀸𑀭𑀻
Khu vựcCàn-đà-la
Phân loạiẤn-Âu
Hệ chữ viếtKharoṣṭhī
Mã ngôn ngữ
ISO 639-3pgd
Glottologgand1259[1]
Bản thảo vỏ cáng lò Dhammapada chưa hoàn thành trong tiếng Gandhara và chữ Kharosthi giành được bởi nhiệm vụ Dutreuil de Rhins (1891–1894) ở Trung Á. Cuối thể kỉ 1 đến thế kỉ 3. Thư viện Quốc gia Pháp
Một phần của loại bài về
Phật giáo
 Cổng thông tin Phật giáo
  • x
  • t
  • s

Tiếng Càn-đà-la (còn được gọi là Tiếng Gandhara) là một ngôn ngữ Prakrit được tìm thấy chủ yếu trong các văn bản vào giữa thế kỉ 3 TCN và thế kỉ 4 CN ở vùng Gandhāra, nằm ở phía Tây Bắc của tiểu lục địa Ấn Độ. Ngôn ngữ này được sử dụng rất nhiều bởi các văn hóa Phật giáo ở Trung Á và đã được tìm thấy càng xa như phía Đông Trung Quốc, trong những bản khắc ở Lạc Dương và An Dương.

Ngôn ngữ này xuất hiện trên đồng xu, bản khắc và văn bản, đáng kể là các văn bản Phật giáo Gandhāra. Ngôn ngữ đặc biệt trong số các ngôn ngữ Prakrit vì có một số âm vị học cổ xưa, vì sự tách biệt và độc lập tương đối, vì nằm trong ảnh hưởng một phần của vùng Cận Đông và Địa Trung Hải cổ đại và vì việc sử dụng hệ thống chữ viết Kharoṣṭhī, so sánh với chữ Brahmic được dùng bởi các ngôn ngữ Prakrit khác.

Mô tả

Tiếng Càn-đà-la là một ngôn ngữ Ấn-Arya trung đại sớm – một ngôn ngữ Prakrit – với những đặc điểm độc đáo phân biệt với tất cả các ngôn ngữ Prakrit được biết đến khác. Về mặt ngữ âm, ngôn ngữ này duy trì cả ba âm xuýt Ấn-Arya cổ. – s, ś và ṣ – như các âm riêng biệt chúng rơi vào nhau như [s] trong các ngôn ngữ Prakrit khác, một sự thay đổi được coi là một trong những sự thay đổi âm Ấn-Arya trung đại.[2] Tiếng Càn-đà-la còn giữ một số cụm phụ âm Ấn-Arya cổ, chủ yếu là những cụm phụ âm liên quan đến v và r.[3] Ngoài ra, phụ âm th and dh trong các ngôn ngữ Ấn-Arya cổ giữa hai nguyên âm được viết sớm với một chữ cái đặc biệt (ghi chú bởi các học giả như một chữ gạch chân s, [s]), sau này sử dụng thay thế cho nhau với âm s, đề xuất một thay đổi sớm tới một âm, có thể là âm xát răng hữu thanh ð, và một thay đổi âm tới âm z và sau đó một âm s thẳng.[4]

Chú thích

  1. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Tiếng Càn-đà-la”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
  2. ^ Masica 1993, tr. 169.
  3. ^ Salomon, Allchin & Barnard 1999, tr. 110.
  4. ^ Salomon, Allchin & Barnard 1999, tr. 121.

Tham khảo

  • Heirman, Ann; Bumbacher, Stephan Peter (2007). The Spread of Buddhism. Brill. ISBN 978-90-474-2006-4.
  • Bản mẫu:Iranica
  • Lancaster, Lewis R.; Park, Sung-bae (1979). The Korean Buddhist Canon: A Descriptive Catalogue. University of California Press. ISBN 978-0-520-03159-3.
  • Lancaster, Lewis R. “The Korean Buddhist Canon: A Descriptive Catalogue”. www.acmuller.net. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2017.
  • Mukherjee, B. N. (1996). India in Early Central Asia: A Survey of Indian Scripts, Languages, and Literatures in Central Asia of the First Millennium A.D. Harman Publishing House. ISBN 978-81-85151-98-4.
  • Nakamura, Hajime (1987). Indian Buddhism: A Survey with Bibliographical Notes. Motilal Banarsidass. ISBN 978-81-208-0272-8.
  • Masica, Colin (1993). The Indo-Aryan Languages. Cambridge University Press. ISBN 978-0-521-29944-2.
  • Salomon, Richard (2008), “Gāndhārī language”, Encyclopædia Iranica, Encyclopædia Iranica
  • Salomon, Richard; Allchin, Raymond; Barnard, Mark (1999). Ancient Buddhist Scrolls from Gandhāra: The British Library Kharoṣṭhī Fragments. University of Washington Press. ISBN 978-0-295-97769-0.
  • Salomon, Richard (2006). Patrick Olivelle (biên tập). Between the Empires : Society in India 300 BCE to 400 CE: Society in India 300 BCE to 400 CE. Oxford University Press USA. ISBN 978-0-19-977507-1.

Đọc thêm

  • Gandhari.org Complete Corpus, Catalog, Bibliography and Dictionary of Gāndhārī texts
  • Gippert, Jost. “TITUS Texts: Gandhari Dharmapada: Frame”. titus.uni-frankfurt.de.

Xem thêm

  • Các chữ viết tiền Hồi giáo ở Afghanistan

Bản mẫu:Old and Middle Indo-Aryan

Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến ngôn ngữ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s