Neurodegeneration |
---|
|
MRI Para-sagittal của đầu ở một bệnh nhân mắc bệnh đại não gia đình lành tính. |
Chuyên khoa | thần kinh học |
---|
ICD-10 | G30-G32 |
---|
MeSH | D019636 |
---|
Thoái hóa thần kinh là thuật ngữ chung (umbrella term) cho sự mất mát cấu trúc hay chức năng của nơ-ron, bao gồm cả chết nơ-ron. Nhiều chứng bệnh thoái hóa thần kinh bao gồm Parkinson, Alzheimer, và Huntington xảy ra do các quá trình thoái hóa thần kinh. Qua các nghiên cứu, nhiều điểm tương đồng xuất hiện kết nối các chứng bệnh này với nhau ở mức độ hạ tế bào. Phát hiện những điểm tương đồng này cho ta hy vọng phát triển các phương pháp chữa trị có khả năng cải thiện nhiều căn bệnh cùng lúc. Các chứng rối loạn suy thoái thân kinh giống nhau ở nhiều điểm bao gồm các khối protein bất thường (atypical protein assemblies) cũng như tình trạng chết tế bào.[1][2] Thoái hóa thần kinh có thể thấy ở nhiều mức của các mạch thần kinh từ tế bào đến hệ thống.
Chú thích
- ^ Rubinsztein DC (2006). “The roles of intracellular protein-degradation pathways in neurodegeneration”. Nature. 443 (7113): 780–6. Bibcode:2006Natur.443..780R. doi:10.1038/nature05291. PMID 17051204.
- ^ Bredesen DE, Rao RV, Mehlen P (2006). “Cell death in the nervous system”. Nature. 443 (7113): 796–802. Bibcode:2006Natur.443..796B. doi:10.1038/nature05293. PMID 17051206.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
| Bài viết liên quan đến Sức khỏe này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
Bệnh của hệ thần kinh, bệnh thần kinh trung ương nguyên phát |
---|
Viêm | | |
---|
Bệnh não | Bệnh thoái hóa thần kinh | Rối loạn vận động ngoại tháp | - Bệnh hạch nền
- Hội chứng Parkinson
- Thoái hóa thần kinh với tích tụ sắt trong não (NBIA)
- Thoái hóa thần kinh liên quan tới pantothenate kinase (PKAN)
- Bệnh protein tau
- Liệt trên nhân tiến triển
- Teo đa hệ thống
- Múa vung nửa người
- Bệnh Huntington
- Teo trám cầu tiểu não
- Loạn động
- Loạn trương lực cơ
- Trạng thái loạn trương lực cơ
- Vẹo cổ do cơ
- Hội chứng Meige
- Co thắt cơ vòng mi
- Múa vờn
- Múa giật
- Giật cơ
- Hội chứng người cứng đờ
- Run
- Run vô căn
- Run khi vận động hữu ý
- Hội chứng chân không nghỉ
- Hội chứng người cứng Stiff-man
|
---|
Suy giảm trí nhớ | |
---|
Bệnh ty thể | |
---|
|
---|
Bệnh thoái hoá myelin | - Bệnh tự miễn thoái hoá myelin hệ thần kinh trung ương
- Bệnh viêm thoái hoá myelin hệ thần kinh trung ương
- Xơ cứng rải rác
- Để xem chi tiết các bệnh, xem Bản mẫu:Demyelinating diseases of CNS
|
---|
Bệnh chu kỳ và kịch phát | Cơn động kinh và động kinh | - Cơn khu trú
- Động kinh toàn thể
- Trạng thái động kinh
- Để xem chi tiết các bệnh, xem Bản mẫu:Động kinh
|
---|
Đau đầu | - Migraine (đau nửa đầu)
- Đau đầu chuỗi
- Đau đầu do căng thẳng
- Để xem chi tiết các bệnh, xem Bản mẫu:Đau đầu
|
---|
Bệnh mạch máu não | - Cơn thiếu máu não cục bộ thoáng qua
- Tai biến mạch máu não
- Để xem chi tiết các bệnh, xem Bản mẫu:Bệnh mạch máu não
|
---|
Khác | |
---|
|
---|
Dịch não tủy | - Tăng áp lực nội sọ
- Phù não
- Rò dịch não tủy tự phát (Giảm áp lực nội sọ)
|
---|
Khác | |
---|
|
---|
Cả hai/ một trong hai | Bệnh thoái hóa thần kinh | Thất điều gai -tiểu não | - Thất điều Friedreich
- Thất điều-giãn mạch
|
---|
Bệnh neuron vận động | - Tổn thương neuron vận động tầng trên:
- Xơ cứng bên nguyên phát
- Liệt giả hành
- Liệt cứng hai chi dưới di truyền
- Tổn thương neuron vận động tầng dưới:
- Bệnh neuron vận động xa di truyền
- Teo cơ tủy
- Teo cơ tủy
- Teo cơ hành tủy-tủy sống
- Teo cơ tủy liên kết nhiễm sắc thể X type 2
- Teo cơ tủy xa type 1
- Teo cơ tủy xa bẩm sinh
- Teo cơ tủy ưu thế chi dưới (SMALED)
- SMALED1
- SMALED2A
- SMALED2B
- Suy sản cầu-tiểu não (SMA-PCH)
- SMA-PME
- Teo cơ tiến triển
- Liệt hành tủy tiến triển
- Bệnh Fazio–Londe
- Liệt hành tủy tiến triển thơ ấu
- Tổn thương neuron vận động cả tầng trên và dưới:
|
---|
|
---|
|
---|
|
---|
- Đại cương khoa học thần kinh
- Lịch sử khoa học thần kinh
|
Khoa học cơ sở | - Phát sinh hành vi do môi trường
- Phát sinh hành vi do di truyền
- Khoa học thần kinh cấp độ tế bào
- Mô hình hóa khoa học thần kinh bằng toán học
- Bản đồ nơron kết nối
- Chẩn đoán hình ảnh di truyền y học
- Khoa học thần kinh thống nhất
- Khoa học thần kinh cấp độ phân tử
- Kĩ thuật thần kinh học
- Giải phẫu học thần kinh
- Hóa học thần kinh
- Nội tiết học thần kinh
- Di truyền học thần kinh
- Khoa học thần kinh máy tính
- Định lượng hoạt động thần kinh
- Hình thái học thần kinh
- Vật lý học thần kinh
- Sinh lý học thần kinh
- Hệ thống khoa học thần kinh
| |
---|
Khoa học thần kinh lâm sàng | - Thần kinh học hành vi
- Sinh lý học thần kinh lâm sàng
- Tim mạch học thần kinh
- Dịch tễ học thần kinh
- Dạ dày ruột thần kinh học
- Miễn dịch học thần kinh
- Chăm sóc đặc biệt hệ thần kinh
- Thần kinh học
- Ung thư học thần kinh
- Mắt học thần kinh
- Bệnh lý học thần kinh
- Dược lý học thần kinh
- Thay thế nhân tạo thần kinh
- Tâm thần học thần kinh
- Phóng xạ học thần kinh
- Phục hồi thần kinh
- Phẫu thuật thần kinh
- Tai học thần kinh
- Virus học thần kinh
- Dinh dưỡng thần kinh học
- Tâm thần học
|
---|
Khoa học thần kinh nhận thức | - Khoa học thần kinh cảm xúc
- Khoa học thần kinh hành vi
- Sinh học thời gian
- Nhận thức cấp độ phân tử tế bào
- Kiểm soát vận động
- Ngôn ngữ học thần kinh
- Tâm lý học thần kinh
- Khọa học thần kinh cảm giác
- Khoa học thần kinh nhận thức xã hội
|
---|
Liên ngành khoa học thần kinh | - Khoa học thần kinh người tiêu dùng
- Khoa học thần kinh văn hóa
- Giáo dục khoa học thần kinh
- Khoa học thần kinh tiến hóa
- Nhân loại học thần kinh
- Kĩ thuật y sinh thần kinh
- Công nghệ học thần kinh
- Tội phạm học thần kinh
- Kinh tế học thần kinh
- Nhận thức luận thần kinh
- Mỹ học thần kinh
- Đạo đức học thần kinh
- Phong tục học thần kinh
- Thần kinh học động vật
- Lịch sử học thần kinh
- Luật pháp thần kinh
- Thương mại hóa thần kinh
- Kĩ thuật mô phỏng cấu trúc thần kinh
- Hiện tượng học thần kinh
- Triết học thần kinh
- Chính trị học thần kinh
- Trí tuệ nhân tạo và công nghệ khoa học thần kinh
- Thần học thần kinh
- Khảo cổ học sinh học thần kinh
- Khoa học thần kinh xã hội
|
---|
Khái niệm cơ sở | |
---|
|