Syrphus
Syrphus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Diptera |
Phân bộ (subordo) | Brachycera |
Họ (familia) | Syrphidae |
Phân họ (subfamilia) | Syrphinae |
Tông (tribus) | Syrphini |
Chi (genus) | Syrphus Fabricius, 1775 |
Loài điển hình | |
Musca ribesii Linnaeus, 1758 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Syrphus là một chi ruồi trong họ Syrphidae.[1]
Các loài
Chi này có các loài:
- Danh sách này không đầy đủ, bạn cũng có thể giúp mở rộng danh sách.
- Syrphus annulifemur Mutin, 1997
- Syrphus attenuatus Hine, 1922
- Syrphus currani Fluke, 1939
- Syrphus dimidiatus Macquart, 1834
- Syrphus doesburgi Goot, 1964
- Syrphus intricatus Vockeroth, 1983
- Syrphus knabi Shannon, 1916
- Syrphus laceyorum Thompson, 2000
- Syrphus monoculus (Swederus, 1787)
- Syrphus nitidifrons (Becker, 1921)
- Syrphus opinator Osten Sacken, 1877
- Syrphus octomaculatus Walker, 1837[2]
- S. phaeostigma Wiedemann, 1830[3]
- Syrphus rectus Osten Sacken, 1875
- Syrphus ribesii (Linnaeus, 1758)
- Syrphus sexmaculatus (Zetterstedt, 1838)
- Syrphus sonorensis Vockeroth, 1983
- Syrphus torvus Osten Sacken, 1875
- Syrphus vitripennis Meigen, 1822
Hình ảnh
Chú thích
- ^ “Classification of Syrphidae”. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2013.
- ^ Wakeham-Dawson, A.; Jones, A.G.; Thompson, F.C. (2009). “Falkland Islands Syrphidae (Diptera)”. Dipterists Digest. Second series. UK: Dipterists Forum. 16 (1): 65–71. ISSN 0953-7260.
- ^ Marinoni, Luciane; Thompson, F.C. (2003). “Flower flies of southeastern Brazil (Diptera: Syrphidae) Part I. Introduction and new species”. Studia dipterologica. Studia dipterologica. 10 (2): 565–578. ISSN 0945-3954.
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Syrphus tại Wikispecies
Bài viết phân họ ruồi giả ong Syrphinae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|