Styloctenium
Styloctenium | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Chiroptera |
Họ (familia) | Pteropodidae |
Chi (genus) | Styloctenium Matschie, 1899[2] |
Loài điển hình | |
Pteropus wallacei Gray, 1866. | |
Các loài | |
Styloctenium mindorensis | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Pteralopex acrodonta |
Styloctenium là một chi động vật có vú trong họ Dơi quạ, bộ Dơi. Chi này được Matschie miêu tả năm 1899.[2] Loài điển hình của chi này là Styloctenium wallacei Gray, 1866.
Các loài
Chi này gồm các loài:
- Styloctenium mindorensis
- Styloctenium wallacei
Hình ảnh
Chú thích
- ^ Bonaccorso, F., Helgen, K. & Hamilton, S. (2008). “Pteropus admiralitatum”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 3.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2013.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Styloctenium”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
Liên kết ngoài
Tư liệu liên quan tới Styloctenium tại Wikimedia Commons
Bài viết liên quan đến Họ Dơi quạ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|