Stigmella hisakoae
Stigmella hisakoae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Liên bộ (superordo) | Amphiesmenoptera |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Glossata |
Phân thứ bộ (infraordo) | Heteroneura |
Liên họ (superfamilia) | Nepticuloidea |
Họ (familia) | Nepticulidae |
Chi (genus) | Stigmella |
Loài (species) | S. hisakoae |
Danh pháp hai phần | |
Stigmella hisakoae Hirano, 2010 |
Stigmella hisakoae là một loài bướm đêm thuộc họ Nepticulidae. Nó được miêu tả bởi Sco Hirano năm 2010. Nó được tìm thấy ở Nhật Bản (Honshū).[1]
Ấu trùng ăn Quercus serrata. They probably mine the leaves of their host.
Chú thích
- ^ “Nepticulidae và Opostegidae of the world”. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2011.
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Stigmella hisakoae tại Wikispecies
Bài viết là một loài bướm đêm thuộc Họ Nepticulidae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|