Stigmella cassiniae
Stigmella cassiniae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Liên bộ (superordo) | Amphiesmenoptera |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Glossata |
Phân thứ bộ (infraordo) | Heteroneura |
Liên họ (superfamilia) | Nepticuloidea |
Họ (familia) | Nepticulidae |
Chi (genus) | Stigmella |
Loài (species) | S. cassiniae |
Danh pháp hai phần | |
Stigmella cassiniae Donner & Wilkinson, 1989 |
Stigmella cassiniae là một loài bướm đêm thuộc họ Nepticulidae. Nó được tìm thấy ở New Zealand.
Chiều dài cánh trước là 2–3 mm. Con trưởng thành bay vào tháng 1, tháng 2, tháng 4 và tháng 10. Reared moths emerged tháng 8, tháng 9 và tháng 11. There are probably two generations per year.
Ấu trùng ăn Cassinia species. Chúng ăn lá nơi chúng làm tổ.
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Fauna of New Zealand - Number 16: Nepticulidae (Insecta: Lepidoptera) Lưu trữ 2011-06-14 tại Wayback Machine
Bài viết là một loài bướm đêm thuộc Họ Nepticulidae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|