Stanislav Kritsyuk
Bản mẫu:Eastern Slavic name
Kritsyuk cùng với Krasnodar năm 2016 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Stanislav Vasilyevich Kritsyuk | ||
Ngày sinh | 1 tháng 12, 1990 (33 tuổi) | ||
Nơi sinh | Tolyatti, Liên Xô | ||
Chiều cao | 1,92 m (6 ft 3+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Thủ môn | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | F.K. Krasnodar | ||
Số áo | 16 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
Học viện Bóng đá Konoplyov | |||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2008 | Academia Dimitrovgrad | 4 | (0) |
2008–2009 | Togliatti | 18 | (0) |
2010–2012 | Akademiya Togliatti | 39 | (0) |
2013–2016 | Braga | 29 | (0) |
2013–2014 | → Braga B | 12 | (0) |
2014 | → Rio Ave (mượn) | 1 | (0) |
2016 | → F.K. Krasnodar (mượn) | 12 | (0) |
2016– | F.K. Krasnodar | 24 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2006–2007 | U-17 Nga | 6 | (0) |
2008 | U-18 Nga | 5 | (0) |
2012–2013 | U-21 Nga | 4 | (0) |
2016 | Nga | 2 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 13 tháng 5 năm 2018 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 10 tháng 11 năm 2016 |
Stanislav Vasilyevich Kritsyuk (tiếng Nga: Станислав Васильевич Крицюк; sinh ngày 1 tháng 12 năm 1990) là một cầu thủ bóng đá người Nga thi đấu cho F.K. Krasnodar ở vị trí thủ môn.
Sự nghiệp câu lạc bộ
Sau khi kết thúc mùa giải 2015–16 cùng với F.K. Krasnodar theo dạng cho mượn từ S.C. Braga, Krasnodar mua Kritsyuk và anh ký bản hợp đồng 4 năm với câu lạc bộ vào ngày 30 tháng 5 năm 2016.[1]
Quốc tế
Vào ngày 11 tháng 3 năm 2016, anh được triệu tập vào Đội tuyển bóng đá quốc gia Nga thi đấu giao hữu với Lithuania và France.[2] Anh có màn ra mắt cho đội tuyển quốc gia ngày 26 tháng 3 trong trận đấu với Lithuania.
Thống kê sự nghiệp
- Tính đến 13 tháng 5 năm 2018
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Châu lục | Khác | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
F.K. Akademiya Dimitrovgrad | 2008 | PFL | 4 | 0 | 0 | 0 | – | – | 4 | 0 | ||
FC Togliatti | 9 | 0 | 0 | 0 | – | – | 9 | 0 | ||||
2009 | 9 | 0 | 1 | 0 | – | – | 10 | 0 | ||||
Tổng cộng | 18 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 19 | 0 | ||
F.K. Akademiya Tolyatti | 2010 | PFL | 20 | 0 | 0 | 0 | – | – | 20 | 0 | ||
2011–12 | 13 | 0 | 0 | 0 | – | – | 13 | 0 | ||||
2012–13 | 6 | 0 | 0 | 0 | – | – | 6 | 0 | ||||
Tổng cộng (2 spells) | 43 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 43 | 0 | ||
Braga B | 2012–13 | LigaPro | 2 | 0 | – | – | – | 2 | 0 | |||
2013–14 | 10 | 0 | – | – | – | 10 | 0 | |||||
Tổng cộng | 12 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 12 | 0 | ||
Rio Ave | 2013–14 | Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bồ Đào Nha | 1 | 0 | 0 | 0 | – | 2[a] | 0 | 3 | 0 | |
Braga | 2014–15 | 11 | 0 | 7 | 0 | – | 3[b] | 0 | 21 | 0 | ||
2015–16 | 18 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 18 | 0 | ||
Tổng cộng | 29 | 0 | 7 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 39 | 0 | ||
F.K. Krasnodar | 2015–16 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 12 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | – | 14 | 0 | |
2016–17 | 20 | 0 | 1 | 0 | 10 | 0 | – | 31 | 0 | |||
2017–18 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 4 | 0 | |||
Tổng cộng | 36 | 0 | 3 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 49 | 0 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 139 | 0 | 11 | 0 | 10 | 0 | 5 | 0 | 165 | 0 |
Ghi chú
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Stanislav Kritsyuk tại FootballFacts.ru (tiếng Nga)