Sphinx leucophaeata

Sphinx leucophaeata
Sphinx leucophaeata
Sphinx leucophaeata ♂ △
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Sphingidae
Chi (genus)Sphinx
Loài (species)S. leucophaeata
Danh pháp hai phần
Sphinx leucophaeata
Clemens, 1859[1]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Sphinx lanceolata Boisduval, 1870
  • Sphinx aequinoctialis Boisduval, 1870

Sphinx leucophaeata là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở tây bắc México with an occasional stray into Texas.[2]

Chiều dài cánh trước là 62–75 mm. Phía trên cánh trước màu xám xanh nhạt. Có thể có một lứa một năm con trưởng thành bay từ cuối tháng 6 đến đầu tháng 8.

  • Sphinx leucophaeata ♀
    Sphinx leucophaeata
  • Sphinx leucophaeata ♀ △
    Sphinx leucophaeata ♀ △

Chú thích

  1. ^ “CATE Creating a Taxonomic eScience - Sphingidae”. Cate-sphingidae.org. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2011.
  2. ^ Silkmoths

Tham khảo

  • Dữ liệu liên quan tới Sphinx leucophaeata tại Wikispecies
  • Tư liệu liên quan tới Sphinx lanceolata tại Wikimedia Commons


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan tới phân họ bướm Sphinginae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s