Song Soo-young

Đây là một tên người Triều Tiên, họ là Song.
Song Soo-Young
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Song Soo-Young
Ngày sinh 8 tháng 7, 1991 (33 tuổi)
Nơi sinh Hàn Quốc
Chiều cao 1,72 m (5 ft 7+12 in)
Vị trí Tiền đạo
Thông tin đội
Đội hiện nay
Suwon FC
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2010–2013 Đại học Yonsei
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2014–2016 Gyeongnam FC 79 (14)
2015 → Jeju United (mượn) 4 (0)
2017– Suwon FC 26 (2)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 1 tháng 1 năm 2018

Song Soo-Young (Tiếng Hàn송수영; sinh ngày 8 tháng 7 năm 1991) là một cầu thủ bóng đá Hàn Quốc thi đấu ở vị trí tiền đạo cho Suwon FC ở K League 2.[1]

Sự nghiệp

Anh ký hợp đồng với Gyeongnam FC trước khi mùa giải 2014.[2]

Tham khảo

  1. ^ Song Soo-young tại Soccerway
  2. ^ “경남FC, 자유선발선수 송수영·우주성 영입” (bằng tiếng Hàn). Kyeongnam News. 18 tháng 11 năm 2013.

Liên kết ngoài

  • Song Soo-young – Thông tin tại kleague.com Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • x
  • t
  • s
Suwon FC – đội hình hiện tại
  • 2 Ma Sang-hoon
  • 3 Kim Byeom-yong
  • 4 Lim Ha-ram
  • 5 Kim Chang-hun
  • 6 Kim Min-je
  • 7 Lee Seung-hyun
  • 8 Lee Kwang-jin
  • 9 Jeong Woo-geun
  • 10 Baek Sung-dong
  • 11 Alex Bruno
  • 13 Jung Hoon
  • 14 Alex
  • 15 Choi Won-cheol
  • 16 Park Se-jin
  • 17 Kim Cheol-ho
  • 18 Chae Seon-il
  • 19 Mo Jae-hyeon
  • 20 Cho Yu-min
  • 21 Lee In-soo
  • 22 Bae Shin-young
  • 23 Matheus Alves
  • 24 Leijer
  • 25 Lee Han-bin
  • 26 Cho Sang-beom
  • 27 Seo Dong-hyeon
  • 28 Jung Ho-young
  • 29 Min Hyun-hong
  • 30 Seo Se-kyeong
  • 31 Kim Da-sol
  • 32 Kim Sang-woo
  • 33 Bae Ji-hoon
  • 34 Jeong Myeong-won
  • 33 Kim Dong-chan
  • 90 Lee Sang-wook
  • Huấn luyện viên: Kim Dae-eui