Sinonatrix percarinata
Sinonatrix percarinata | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Serpentes |
Phân thứ bộ (infraordo) | Alethinophidia |
Họ (familia) | Colubridae |
Chi (genus) | Sinonatrix |
Loài (species) | S. percarinata |
Danh pháp hai phần | |
Sinonatrix percarinata (Boulenger, 1899) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Natrix percarinata |
Sinonatrix percarinata là một loài rắn trong họ Rắn nước. Loài này được Boulenger mô tả khoa học đầu tiên năm 1899.[2]
Hình ảnh
Chú thích
- ^ Li, P., Lau, M.W.N., Rao, D.-q. & Jiang, J. (2012). “Sinonatrix percarinata”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2012.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ “Sinonatrix percarinata”. The Reptile Database. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.
Tham khảo
- Tư liệu liên quan tới Sinonatrix percarinata tại Wikimedia Commons
Bài viết liên quan họ Rắn nước này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|