Si Samrong (huyện)

Si Samrong
ศรีสำโรง
Số liệu thống kê
Tỉnh: Sukhothai
Văn phòng huyện: Khlong Tan
17°9′53″B 99°51′43″Đ / 17,16472°B 99,86194°Đ / 17.16472; 99.86194
Diện tích: 565,7 km²
Dân số: 73.810 (2005)
Mật độ dân số: 130,5 người/km²
Mã địa lý: 6406
Mã bưu chính: 64120
Bản đồ
Bản đồ Sukhothai, Thái Lan với Si Samrong

Si Samrong (tiếng Thái: ศรีสำโรง) là một huyện (amphoe) ở miền trung thuộc tỉnh Sukhothai, miền nam Thái Lan.

Địa lý

Các huyện giáp ranh (từ phía nam theo chiều kim đồng hồ): Mueang Sukhothai, Ban Dan Lan Hoi, Thung Saliam và Sawankhalok thuộc tỉnh Sukhothai và Phrom Phiram thuộc tỉnh Phitsanulok.

Sông Yom chảy qua huyện này.

Lịch sử

Huyện được đổi tên từ Khlong Tan sang Si Samrong năm 1939.[1]

Hành chính

Huyện này được chia thành 13 phó huyện (tambon), các đơn vị này lại được chia ra thành 137 làng (muban). Thị trấn (thesaban tambon) Si Samrong nằm trên toàn bộ tambon Wang Luek và một số khu vực của tambon Khlong Tan và Sam Ruean. Có 12 Tổ chức hành chính tambon.

STT. Tên Tên Thái Số làng Dân số
1. Khlong Tan คลองตาล 8 7.638
2. Wang Luek วังลึก 8 4.906
2. Wang Luek วังลึก 8 764
3. Sam Ruean สามเรือน 11 7.412
4. Ban Na บ้านนา 10 2.640
5. Wang Thong วังทอง 8 4.263
6. Na Khun Krai นาขุนไกร 12 6.749
7. Ko Ta Liang เกาะตาเลี้ยง 14 7.369
8. Wat Ko วัดเกาะ 11 5.031
9. Ban Rai บ้านไร่ 10 5.532
10. Thap Phueng ทับผึ้ง 11 9.257
11. Ban San บ้านซ่าน 10 4.149
12. Wang Yai วังใหญ่ 8 3.771
13. Rao Ton Chan ราวต้นจันทร์ 8 4.329

Tham khảo

  1. ^ “พระราชกฤษฎีกาเปลี่ยนนามอำเภอ กิ่งอำเภอ และตำบลบางแห่ง พุทธศักราช ๒๔๘๒” (PDF). Royal Gazette (bằng tiếng Thái). 56 (0 ก): 354–364. ngày 17 tháng 4 năm 1939. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 19 tháng 2 năm 2009. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2008.

Liên kết ngoài

  • amphoe.com
  • x
  • t
  • s
Amphoe của Sukhothai

Mueang Sukhothai • Ban Dan Lan Hoi • Khiri Mat • Kong Krailat • Si Satchanalai • Si Samrong • Sawankhalok • Si Nakhon • Thung Saliam

Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Thái Lan này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s