Schistura mobbsi

Schistura mobbsi
Phân loại khoa học
Vực (domain)Eukaryota
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Cypriniformes
Họ (familia)Nemacheilidae
Chi (genus)Schistura
Loài (species)S. mobbsi
Danh pháp hai phần
Schistura mobbsi
Kottelat & Leisher, 2012

Cá mù ẩn mốp si, tên khoa học Schistura mobbsi, là một loài cá Cypriniformes họ Nemacheilidae được Maurice Kottelat và Craig Leisher phát hiện ra ở hang Phượng HoàngPhú Thượng, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên, Việt Nam năm 2002, công bố trên tạp chí "Ichthyological Exploration of Freshwaters" số tháng 11 năm 2012.

Phát hiện và đặt tên

Tên loài được đặt theo tên Jerry Mobbs, bạn của Leisher.

Mô tả

Xem thêm

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Fishes from Phuong Hoang cave, northern Vietnam, with description of a new species of loach (Teleostei: Nemacheilidae) Lưu trữ 2015-06-26 tại Wayback Machine Ichthyol. Explor. Freshwaters, Vol. 23, No. 3, pp. 237–244, 4 figs., 1 tab., November 2012 ISSN 0936-9902
  • Species New to Science: [Ichthyology • 2012] Schistura mobbsi • Fishes from Phuong Hoang cave, northern Vietnam, with description of a new species of loach (Teleostei: Nemacheilidae) ngày 16 tháng 3 năm 2014
  • [https://web.archive.org/web/20150119223352/http://blog.nature.org/science/2013/03/20/discovery-new-cave-fish-species-sees-light-of-day Lưu trữ 2015-01-19 tại Wayback Machine Discovery: New Cave Fish Species Sees “Light of Day”] ngày 20 tháng 3 năm 2013 | by: Darci Palmquist
  • [https://web.archive.org/web/20150123234800/http://www.biodivn.com/2014/06/ky-la-loai-ca-khong-mat-khong-sac-to.html Lưu trữ 2015-01-23 tại Wayback Machine Loài cá không mắt Schistura mobbsi ở hang Phượng Hoàng] BIODI VN 19/06/2014
  • Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Schistura mobbsi trên FishBase. Phiên bản tháng 6 năm 2024.
  • [https://web.archive.org/web/20150205122156/http://www.catalogueoflife.org/col/details/species/id/21184753 Lưu trữ 2015-02-05 tại Wayback Machine Schistura mobbsi Kottelat & Leisher, 2012 (tên chấp nhận)] Catalogue of Life: 30th January 2015


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan Bộ Cá chép (Cypriniformes) này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s