Sceloporus gadoviae
Sceloporus gadoviae | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Lacertilia |
Họ (familia) | Phrynosomatidae |
Chi (genus) | Sceloporus |
Loài (species) | S. gadoviae |
Danh pháp hai phần | |
Sceloporus gadoviae Boulenger, 1905 |
Sceloporus gadoviae là một loài thằn lằn trong họ Phrynosomatidae. Loài này được Boulenger mô tả khoa học đầu tiên năm 1905.[1]
Chú thích
- ^ “Sceloporus gadoviae”. The Reptile Database. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013.
Tham khảo
- Boulenger, 1905: Descriptions of new reptiles discovered in Mexico by Dr. H. Gadow, F.R.S. Proceedings of the Zoological Society of London, vol. 1905, Bản mẫu:N°, tr. 245-247 (texte intégral).
- Sceloporus gadoviae tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
- Sceloporus gadoviae tại trang Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học quốc gia Hoa Kỳ (NCBI).
Bài viết liên quan đến bộ bò sát có vảy này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|