Scaphiophryne madagascariensis
Scaphiophryne madagascariensis | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Microhylidae |
Chi (genus) | Scaphiophryne |
Loài (species) | S. madagascariensis |
Danh pháp hai phần | |
Scaphiophryne madagascariensis (Boulenger, 1882) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Scaphiophryne pustulosa Angel & Guibé, 1945 |
Scaphiophryne madagascariensis là một loài ếch trong họ Nhái bầu. Chúng là loài đặc hữu của Madagascar. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, xavan ẩm, đồng cỏ ở cao nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, đầm nước ngọt, đầm nước ngọt có nước theo mùa, đất canh tác, và vườn nông thôn. Loài này đang bị đe dọa do mất môi trường sống.
Nguồn
- Raxworthy, C. & Vences, M. 2004. Scaphiophryne madagascariensis. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập 23 tháng 7 năm 2007.
Chú thích
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Scaphiophryne madagascariensis tại Wikispecies
Bài viết Họ Nhái bầu này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|