Samsung S5600v

Samsung S5600v Blade
Nhà sản xuấtSamsung Mobile
Dòng máyS-Series
Mạng di độngGSM 850/900/1800/1900/2100
3G 900/2100
Có mặt tại quốc giaTháng 10 2009
Có liên hệ vớiJet, Tocco Lite
Dạng máyThanh
Kích thước102.8 x 54.8 x 12.9 mm
Khối lượng96g
Hệ điều hànhTouchwiz
Dung lượng lưu trữ80 MB
Thẻ nhớ mở rộngmicroSD lên đến 16 GB (tương thích microSDHC)
PinLi-lon 1000mAh
Màn hình240 x 320 pixels 16M màu
(TFT cảm ứng điện dung)
Màn hình ngoài2.8 inches
Máy ảnh sau3.15 MP, 2048x1536 pixels, LED flash
Chơi nhạcMP3/WMA/AAC/H.263/H.264/WMV/MP4
Chuẩn kết nốiHSDPA 7.2 Mbps, Bluetooth 2.1 và USB 2.0

Samsung S5600v (còn gọi là Samsung Blade) được công bố vào tháng 6 năm 2009 và bán ra vào tháng 9 năm 2009 là một phần trong mảng điện thoại cảm ứng phát hành bởi Samsung. Điện thoại là bản nâng cấp của Samsung S5600.[1]

Tham khảo

  1. ^ “Samsung S5600v Blade”. Truy cập 12 tháng 8 năm 2016.
  • x
  • t
  • s
Danh sách điện thoại di động Samsung
A
  • A127
  • A167
  • A177
  • A300 (Galaxy A3)
  • A303
  • A460
  • A500 (Galaxy A5)
  • A503 (The Drift)
  • A640
  • A707
  • A767 (Propel)
  • A877 (Impression)
  • A900
  • A920
  • A940
B
  • B450
  • B550
  • B5200
  • B5310 (Genio Slide, Corby Pro)
  • B7330 (Omnia Pro)
C
  • C414 (Oyster)
  • C417
D
  • D500
  • D600
  • D807
  • D900
E
  • E250
  • E250i
  • E715
  • E900
  • E1107 (Crest Solar/Solar Guru)
  • E1120
  • E1170
  • E2130 (Guru)
  • E3210 (Hero)
F
  • F210
  • F480 (Tocco)
  • F700
G
I
M
  • M100
  • M300
  • M310
  • M520
  • M540 (Rant)
  • M550 (Exclaim)
  • M620 (Upstage)
  • M800 (Instinct)
  • M810 (Instinct S30)
  • M900 (Moment)
  • M910 (Intercept)
  • M920 (Transform)
  • M7500 (Emporio Armani)
N
P
  • P300
  • P310
  • P520
R
  • R810 (Finesse)
S
T
  • T100
  • T409
  • T459 (Gravity)
  • T559 (Comeback)
  • T619
  • T629
  • T639
  • T669 (Gravity T)
  • T699 (Galaxy S Relay 4G)
  • T729 (Blast)
  • T749 (Highlight)
  • T819
  • T919 (Behold)
  • T939 (Behold II)
U
  • U450 (Intensity)
  • U460 (Intensity 2)
  • U470 (Juke)
  • U485 (Intensity 3)
  • U520
  • U600
  • U700
  • U740 (Alias)
  • U750 (Alias 2/Zeal)
  • U940 (Glyde)
  • U960 (Rogue)
X
  • X200
  • X427m
  • X820
Z
Series/khác
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến điện thoại Samsung này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s