Salvia inornata
Salvia inornata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Lamiaceae |
Chi (genus) | Salvia |
Loài (species) | S. inornata |
Danh pháp hai phần | |
Salvia inornata Epling, 1938 |
Salvia inornata là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi. Loài này được Epling miêu tả khoa học đầu tiên năm 1938.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Salvia inornata”. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Salvia inornata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Salvia inornata tại Wikispecies
Bài viết về tông hoa môi Mentheae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|