Salpingotus
Salpingotus | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Recent | |
Salpingotus kozlovi | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Dipodidae |
Tông (tribus) | Salpingotini |
Chi (genus) | Salpingotus Vinogradov, 1922[1] |
Loài điển hình | |
Salpingotus kozlovi Vinogradov, 1922. | |
Các loài | |
Danh sách
| |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Anguistodontus Vorontsov and Shenbrot, 1984; Prosalpingotus Vorontsov and Shenbrot, 1984; see Pavlinov and Rossolimo (1987) and Shenbrot et al. (1995). |
Salpingotus là một chi động vật có vú trong họ Dipodidae, bộ Gặm nhấm. Chi này được Vinogradov miêu tả năm 1922.[1] Loài điển hình của chi này là Salpingotus kozlovi Vinogradov, 1922.
Các loài
Chi này gồm các loài:
Hình ảnh
Chú thích
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Salpingotus”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
- Tư liệu liên quan tới Salpingotus tại Wikimedia Commons
Bài viết về một loài thuộc bộ Gặm nhấm này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|