Rookie (EP)

Rookie
EP của Red Velvet
Phát hành1 tháng 2 năm 2017
Thu âm2017
Ngôn ngữTiếng Hàn
Hãng đĩaS.M. Entertainment
Thứ tự album của Red Velvet
Russian Roulette
(2016)
Rookie
(2017)
The Red Summer
(2017)
Đĩa đơn từ Rookie
  1. "Rookie"
    Phát hành: 1 tháng 2 năm 2017
Video âm nhạc
"Rookie" trên YouTube

Rookie là mini album thứ tư của nhóm nhạc nữ Hàn Quốc Red Velvet, được S.M. Entertainment phát hành vào ngày 1 tháng 2 năm 2017.[1][2][3]

Quảng bá

Red Velvet sẽ có sân khấu trở lại vào ngày 3 tháng 2 năm 2017 trên chương trình Music Bank của đài KBS.[4]

Danh sách bài hát

STTNhan đềPhổ lờiPhổ nhạcThời lượng
1."Rookie"Jo Yoon-kyung
  • Jamil 'Digi' Chammas
  • Leven Kali
  • Sara Forsberg
  • Karl Powell
  • Harrison Johnson
  • MZMC
  • Otha 'Vakseen' Davis III
  • Tay Jasper
3:17
2."Little Little"
  • JQ
  • Jo Min-yang(makeumine works)
  • Park Sung-hee
  • Gifty Dankwah
  • Bruce Fielder
3:59
3."Happily Ever After"송캐럿 (Jam Factory)
  • Sebastian Lundberg
  • Fredrik Haggstam
  • Johan Gustafsson
  • Courtney Woolsey
  • Deez
3:21
4."Talk To Me"Lee Seu-ran
  • Kervens Mazile
  • Annalise Morelli
  • Alina Smith
  • Mats Ymell
  • Vicente Castro
  • Justin Matias
3:32
5."Body Talk"
  • Misfit
  • Jo Yoon-kyung
  • Sebastian Lundberg
  • Fredrik Haggstam
  • Johan Gustafsson
  • Ylva.Dimberg
3:39
6."Last Love" (마지막 사랑; trình bày: Wendy)Lee Hyun-kyu
  • Park Geun-tae
  • Don Spike
4:54
Tổng thời lượng:22:42

Bảng xếp hạng

Bảng xếp hạng (2017) Thứ hạng
cao nhất
Album Hàn Quốc (Gaon) 1
World Albums Mỹ (Billboard) 1
Heatseekers Albums Mỹ (Billboard) 21

Giải thưởng và đề cử

Bài hát Đài truyền hình Chương trình Số lần chiến thắng
"Rookie" KBS Music Bank 2
SBS The Show 1
SBS Inkigayo 2
Mnet Mcountdown 2
MBC Show Champion 2

Lịch sử phát hành

Khu vực Ngày Định dạng Hãng đĩa Chú thích
Hàn Quốc 1 tháng 2 năm 2017
  • S.M. Entertainment
  • KT Music
[5]
Toàn thế giới Tải về S.M. Entertainment [6]

Chú thích

  1. ^ Yoon, Sang-geun (ngày 20 tháng 1 năm 2017). “레드벨벳이 돌아온다..SM "2월 컴백 확정"(공식입장)”. Newsen (bằng tiếng Triều Tiên). Star News. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  2. ^ Kim, Su-jeong (ngày 24 tháng 1 năm 2017). “레드벨벳 "팀워크, 지금보다 더 좋을 수 없다"(V앱)”. Ilgan Sports (bằng tiếng Triều Tiên). Star News. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  3. ^ POP, 헤럴드 (ngày 26 tháng 1 năm 2017). “레드벨벳, 2월 3일 '뮤직뱅크'서 신곡 '루키' 최초 공개” (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2017.
  4. ^ “레드벨벳, 2월 3일 '뮤직뱅크'서 신곡 '루키' 최초 공개”.
  5. ^ “Rookie – The 4th Mini Album by Red Velvet”. Melon. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2017.
  6. ^ “Rookie – The 4th Mini Album by Red Velvet”. iTunes Store. Apple Inc. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2017.
  • x
  • t
  • s
Red Velvet
  • Irene
  • Seulgi
  • Wendy
  • Joy
  • Yeri
Nhóm nhỏ
Album phòng thu
Tiếng Hàn
  • The Red
  • Perfect Velvet
  • Chill Kill
Tiếng Nhật
  • Bloom
Album tổng hợp
  • The ReVe Festival: Finale
Đĩa mở rộng
Tiếng Hàn
  • Ice Cream Cake
  • The Velvet
  • Russian Roulette
  • Rookie
  • The Red Summer
  • Summer Magic
  • RBB
  • The ReVe Festival: Day 1
  • The ReVe Festival: Day 2
  • Queendom
  • The ReVe Festival 2022 – Feel My Rhythm
  • The ReVe Festival 2022 – Birthday
Tiếng Nhật
  • Cookie Jar
  • Sappy
Đĩa đơn
Tiếng Hàn
  • "Happiness"
  • "Be Natural
  • "Automatic"
  • "Ice Cream Cake"
  • "Dumb Dumb"
  • "One of These Nights"
  • "Russian Roulette"
  • "Rookie"
  • "Red Flavor"
  • "Peek-a-Boo"
  • "Bad Boy"
  • "Power Up"
  • "RBB (Really Bad Boy)"
  • "Zimzalabim"
  • "Umpah Umpah"
  • "Psycho"
  • "Queendom"
  • "Feel My Rhythm"
  • "Birthday"
  • "Chill Kill"
Tiếng Nhật
  • "#Cookie Jar"
  • "Sappy"
  • "Wildside"
Đĩa đơn góp giọng
  • "Close to Me (Red Velvet Remix)"
Bài hát khác
  • "Wish Tree"
  • "Would U"
  • "You Better Know"
  • "Zoo"
  • "Rebirth"
  • "See the Stars"
  • "Milky Way"
  • "Pose"
Chuyến lưu diễn
  • Red Room
  • Redmare
  • R to V
Danh sách phim
Chủ đề liên quan