Rissoina decussata

Rissoina decussata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Rissooidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Littorinimorpha
Họ (familia)Rissoidae
Phân họ (subfamilia)Rissoininae
Chi (genus)Zebinella
Loài (species)R. decussata
Danh pháp hai phần
Rissoina decussata
(Montagu, 1803)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Helix decussata Montagu, 1803 (original desscription)
  • Rissoa decussata Montagu, 1803
  • Rissoa albida C. B. Adams, 1845
  • Rissoina decussata (Montagu, 1803)
  • Rissoina planata Dall, 1892

Rissoina decussata là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae.[2]

Phân bố

Miêu tả

Độ dài vỏ lớn nhất ghi nhận được là 9.7 mm.[3]

Môi trường sống

Độ sâu nhỏ nhất ghi nhận được là 0 m.[3] Độ sâu lớn nhất ghi nhận được là 106 m.[3]

Chú thích

  1. ^ Malacolog: Rissoina
  2. ^ Rissoina decussata (Montagu, 1803). WoRMS (2010). Rissoina decussata (Montagu, 1803). Truy cập through: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=419626 on 9 tháng 8 năm 2010.
  3. ^ a b c Welch J. J. (2010). "The "Island Rule" and Deep-Sea Gastropods: Re-Examining the Evidence". PLoS ONE 5(1): e8776. doi:10.1371/journal.pone.0008776.

Tham khảo

  • Dữ liệu liên quan tới Rissoina decussata tại Wikispecies


Bài viết liên quan đến Rissoidae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s