Rhizocephalus

Rhizocephalus
Phân loại khoa học edit
Giới: Plantae
nhánh: Tracheophyta
nhánh: Angiospermae
nhánh: Monocots
nhánh: Commelinids
Bộ: Poales
Họ: Poaceae
Phân họ: Pooideae
Liên tông: Poodae
Tông: Poeae
Phân tông: Beckmanniinae
Chi: Rhizocephalus
Boiss.
Loài:
R. orientalis
Danh pháp hai phần
Rhizocephalus orientalis
Boiss.
Các đồng nghĩa[1]
  • Heleochloa orientalis (Boiss.) Dinsm.
  • Crypsis pygmaea Jaub. & Spach
  • Heleochloa pygmaea (Jaub. & Spach) B.D.Jacks.
  • Heleochloa turkestanica Litv.
  • Rhizocephalus turkestanicus (Litv.) Roshev.

Rhizocephalus là một chi thực vật có hoa trong họ Hòa thảo (Poaceae).[2]

Loài duy nhất được biết đến thuộc chi Rhizocephalus là Rhizocephalus orientalis, có nguồn gốc ở vùng từ Afghanistan, Armenia, Georgia, Iran, Iraq, Israel, Jordan, Lebanon, Palestine, Syria, Thổ Nhĩ KỳUzbekistan.

Chú thích

  1. ^ Kew World Checklist of Selected Plant Families
  2. ^ The Plant List (2010). “Rhizocephalus. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2013.[liên kết hỏng]

Liên kết ngoài


Bài viết chủ đề tông thực vật Poeae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s