Pteris angustata
Pteris angustata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida/Pteridopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
Họ (familia) | Pteridaceae |
Chi (genus) | Pteris |
Loài (species) | P. angustata |
Danh pháp hai phần | |
Pteris angustata (Fée) C. V. Morton |
Pteris angustata là một loài thực vật có mạch trong họ Pteridaceae. Loài này được (Fée) C.V. Morton miêu tả khoa học đầu tiên năm 1967.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Pteris angustata”. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Pteris angustata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Pteris angustata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Pteris angustata”. International Plant Names Index.
Bài viết liên quan đến họ dương xỉ Pteridaceae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|