Pteralopex pulchra
Pteralopex pulchra | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Chiroptera |
Họ (familia) | Pteropodidae |
Chi (genus) | Pteralopex |
Loài (species) | P. pulchra |
Danh pháp hai phần | |
Pteralopex pulchra (Flannery, 1991)[2] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Pteralopex acrodonta |
Pteralopex pulchra là một loài động vật có vú trong họ Dơi quạ, bộ Dơi. Loài này được Flannery miêu tả năm 1991.[2]
Hình ảnh
Chú thích
- ^ Helgen, K., Palmeirim, J. & Allison, A. (2008). Mirimiri acrodonta. In: IUCN 2012. IUCN Red List of Threatened Species. Version 2012.2
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Pteralopex pulchra”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Pteralopex pulchra tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Pteralopex pulchra tại Wikimedia Commons
Bài viết liên quan đến Họ Dơi quạ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|