Przewalskia tangutica
Przewalskia tangutica | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Solanales |
Họ (familia) | Solanaceae |
Chi (genus) | Przewalskia |
Loài (species) | P. tangutica |
Danh pháp hai phần | |
Przewalskia tangutica Maxim., 1881 |
Przewalskia tangutica là loài thực vật có hoa trong họ Cà. Loài này được Maxim. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1881.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Przewalskia tangutica”. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Przewalskia tangutica tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Przewalskia tangutica tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Przewalskia tangutica”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2013.
Bài viết liên quan đến phân họ thực vật Solanoideae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|