Pristotis

Pristotis
P. jerdoni (= obtusirostris)
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Nhánh Ovalentaria
Họ (familia)Pomacentridae
Phân họ (subfamilia)Pomacentrinae
Chi (genus)Pristotis
Rüppell, 1838
Loài điển hình
Pristotis cyanostigma[1]
Rüppell, 1838
Các loài
2 loài, xem trong bài
Danh pháp đồng nghĩa
  • Daya Bleeker, 1877

Pristotis là một chi cá biển thuộc phân họ Pomacentrinae nằm trong họ Cá thia. Chi này nằm trong nhóm chị em với Teixeirichthys.[2]

Từ nguyên

Từ định danh được ghép bởi hai âm tiết trong tiếng Hy Lạp cổ đại, prístēs (πρίστης, "lưỡi cưa") và oûs (οὖς, "tai"), hàm ý đề cập đến hàng răng cưa ở rìa của xương trước nắp mang (preoperculum) và xương nắp vỏ màng (suboperculum).[3]

Sinh thái học

Pristotis, cũng như Teixeirichthys, ưa sống trên nền đáy cát và thảm cỏ biển. Thức ăn của chúng là động vật phù du.[2]

Các loài

Có 2 loài được công nhận là hợp lệ trong chi này, bao gồm:[4]

Tham khảo

  1. ^ R. Fricke; W. N. Eschmeyer; R. van der Laan biên tập (2023). “Pristotis”. Catalog of Fishes. Viện Hàn lâm Khoa học California. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2021.
  2. ^ a b Tang, Kevin L.; Stiassny, Melanie L. J.; Mayden, Richard L.; DeSalle, Robert (2021). “Systematics of Damselfishes”. Ichthyology & Herpetology. 109 (1): 258–318. doi:10.1643/i2020105. ISSN 2766-1512.
  3. ^ Scharpf, Christopher; Lazara, Kenneth J. (2021). “Series Ovalentaria (Incertae sedis): Family Pomacentridae”. The ETYFish Project Fish Name Etymology Database. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2021.[liên kết hỏng]
  4. ^ Paolo Parenti (2021). “An annotated checklist of damselfishes, Family Pomacentridae Bonaparte, 1831” (PDF). Journal of Animal Diversity. 3 (1): 37–109.
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại