Prioniturus platurus

Prioniturus platurus
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Aves
Bộ (ordo)Psittaciformes
Họ (familia)Psittacidae
Chi (genus)Prioniturus
Loài (species)P. platurus
Danh pháp hai phần
Prioniturus platurus
(Vieillot, 1818)

Prioniturus platurus là một loài chim trong họ Psittacidae.[2] Đây là loài đặc hữu của Indonesia. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới và rừng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới lên đến độ cao khoảng 3.000 mét (9.800& ft).

Phân loài

Ba phân loài được công nhận. Phân loài P. p. platurus hiện diện ở Sulawesi, Togian, Banggai và một số hòn đảo lân cận, P. p. talautensis hiện diện tại quần đảo Talaud và P. p. sinerubris hiện diện trong Taliabu và Mangole trong quần đảo Sula. Một trong những nơi có thể ngắm loài chim này là Khu Bảo tồn Thiên nhiên Gunung Ambang ở Sulawesi.

Mô tả

Loài chim này có thân dài khoảng 28 cm và cân nặng khoảng 220 gam. Chim trống chủ yếu có màu xanh lá cây với một đốm đỏ hồng bao quanh bởi một đốm màu xám phía trên mắt và một khoang cổ màu cam trên bộ lông cổ. Phần dưới là màu xanh lá cây nhạt. Các lông cánh phía trên có màu xám và xanh biển-màu xanh lá cây thứ sinh với rìa bên trong màu vàng.

Tham khảo

  1. ^ BirdLife International (2012). “Prioniturus platurus”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2014.
  2. ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Sullivan, B.L.; Wood, C. L.; Roberson, D. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
  • x
  • t
  • s
Tông: Psittaculini
Chi
(đã tuyệt chủng: † cho thấy một loài được xác nhận đã tuyệt chủng, ₴ cho thấy chỉ có các bằng chứng từ bán hóa thạch)
Psittinus
Psittacella
Geoffroyus
Prioniturus
Tanygnathus
Eclectus
Alisterus
Aprosmictus
Polytelis
Psittacula
Loriculus
Agapornis
incertae sedis
(có thể là Psittaculini)


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Bộ Vẹt này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s