Populus angustifolia
Populus angustifolia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Salicaceae |
Chi (genus) | Populus |
Đoạn (section) | Tacamahaca |
Loài (species) | P. angustifolia |
Danh pháp hai phần | |
Populus angustifolia E. James, 1823[1][2][3] | |
Populus angustifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Liễu. Loài này được E. James miêu tả khoa học đầu tiên năm 1823.[4]
Hình ảnh
Chú thích
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Populus angustifolia tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Populus angustifolia tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Populus angustifolia”. International Plant Names Index.
Bài viết Họ Liễu này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|